इश्कबाज़ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ इश्कबाज़ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ इश्कबाज़ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ इश्कबाज़ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là chòng, ghẹo, trêu chọc, khều, hay ve vãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ इश्कबाज़
chòng(tease) |
ghẹo(tease) |
trêu chọc(tease) |
khều(tease) |
hay ve vãn(flirty) |
Xem thêm ví dụ
इश्कबाज़ी करने या इसका बढ़ावा देने से आप व्यभिचार के फंदे में फँस सकते हैं Tán tỉnh hoặc đáp lại sự tán tỉnh có thể khiến một người rơi vào bẫy ngoại tình |
यीशु की आज्ञा को ध्यान में रखते हुए कि हम दूसरों के साथ वैसा व्यवहार करें जैसे व्यवहार की हम अपेक्षा करते हैं, विवाहित होते हुए इश्कबाज़ी करनेवाले को अपने आपसे पूछना चाहिए, ‘यदि मेरा विवाह-साथी किसी दूसरे के साथ ऐसा व्यवहार करे तो मुझे कैसा लगेगा?’—नीतिवचन ५:१५-२३; मत्ती ७:१२. Khi xem xét mệnh lệnh Chúa Giê-su là chúng ta phải cư xử với người khác như muốn người khác cư xử với mình, thì người đã lập gia đình hãy tự hỏi: ‘Tôi sẽ cảm thấy thế nào nếu người hôn phối của tôi tán tỉnh người khác?’—Châm-ngôn 5:15-23; Ma-thi-ơ 7:12. |
बिलकुल नहीं, क्योंकि जो विवाहित व्यक्ति इश्कबाज़ी करता है वह परमेश्वर के विवाह-प्रबंध की पवित्रता के प्रति अनादर दिखाता है। Dù sao đi nữa, người đã lập gia đình mà tán tỉnh thì tỏ ra thiếu sự tôn trọng đối với sự sắp đặt thiêng liêng của Đức Chúa Trời về hôn nhân. |
(1 पतरस 3:7) वे ना तो अपनी पत्नियों को मारते-पीटते हैं, ना ही उन्हें गालियाँ देते और उन पर तानें कसते हैं। वे उन पर नीच लैंगिक काम करने का ज़ोर नहीं डालते और ना ही दूसरी स्त्रियों के साथ इश्कबाज़ी करके या पोर्नोग्राफी का मज़ा लेकर अपनी पत्नियों का अपमान करते हैं। (1 Phi-e-rơ 3:7) Họ không hành hạ vợ ngay cả trong lời nói, không cưỡng ép vợ làm những điều tồi bại trong quan hệ tính dục, cũng không tỏ ra thiếu tôn trọng vợ bằng cách tán tỉnh những phụ nữ khác hoặc xem tài liệu khiêu dâm. |
19 खासकर शादी-शुदा लोगों के साथ इश्कबाज़ी करने से खबरदार रहने की ज़रूरत है। 19 Đối với những người đã có gia đình thì việc giữ mình về sự tán tỉnh là đặc biệt quan trọng. |
इश्कबाज़ी करने और गंदे खयालों से अपने मन को भरने से, एक इंसान व्यभिचार में या अगर वह शादीशुदा है, तो किसी पराए के साथ संबंध रखकर पाप में पड़ सकता है। Tán tỉnh và ấp ủ những ý tưởng vô luân có thể đưa đến việc phạm tội tà dâm hoặc ngoại tình. |
पश्चिमी देशों में हाल ही में ऐसी पुस्तकों, पत्रिका लेखों और खास कोर्सों की भरमार हो गयी है जो ऐसे हाव-भाव, मुद्राएँ, इशारे और देखने के अंदाज़ सिखाते हैं जिन्हें “इश्कबाज़ी के हुनर” का ज़रूरी हिस्सा माना जाता है। Tại những nước Tây Phương, hiện nay có nhiều sách, các bài trong tạp chí, và những khóa đặc biệt dạy những cử chỉ, dáng điệu, cách liếc, và nhìn chằm chằm là những điều không thể thiếu được trong “nghệ thuật tán tỉnh”. |
• हमें इश्कबाज़ी से क्यों दूर रहना चाहिए? • Tại sao chúng ta phải tránh tán tỉnh? |
क्या आप इश्कबाज़ी के खतरों को पहचानते हैं Bạn có thấy những mối nguy hiểm của việc tán tỉnh không? |
सो आम तौर पर यह माना जाता है कि इश्कबाज़ वह होता है जो शादी का इरादा न रखते हुए रोमानी दिलचस्पी दिखाता है। Vì vậy, người ta dường như thường có khái niệm rằng người tán tỉnh là người tỏ tình cảm lãng mạn nhưng không có ý muốn kết hôn. |
(मत्ती ५:३२) तो क्या हम कल्पना कर सकते हैं कि यहोवा इश्कबाज़ी जैसे खतरनाक मनबहलाव को स्वीकार करेगा? (Ma-thi-ơ 5:32) Vậy thì chúng ta có thể nào tưởng tượng được là Đức Giê-hô-va lại chấp nhận một trò tiêu khiển nguy hại như là việc tán tỉnh? |
17 इश्कबाज़ी की इस तरह परिभाषा दी जा सकती है: किसी से यूँ ही प्यार जताना जबकि उससे शादी करने का कोई इरादा न हो। 17 Tán tỉnh có thể được định nghĩa là tỏ tình ý nhưng không có mục đích kết hôn. |
शादीशुदा होने के नाते उसने न तो किसी कुँवारी के साथ, न ही किसी और की पत्नी के साथ इश्कबाज़ी की। Là người đã có gia đình, ông không tán tỉnh người nữ độc thân hoặc có tình cảm lãng mạn với vợ của người khác. |
इश्कबाज़ी क्या है, और इस समस्या पर कैसे काबू पाया जा सकता है? Thế nào là tán tỉnh, và vấn đề này có thể được kiềm chế bằng cách nào? |
इससे भी गंभीर बात यह है कि इश्कबाज़ी परस्त्रीगमन की ओर ले जा सकती है, ऐसा पाप जिसकी यहोवा स्पष्ट रूप से निंदा करता है और उसे विश्वासघात कहता है। Điều nghiêm trọng hơn là việc tán tỉnh có thể dẫn đến việc ngoại tình, một tội mà Đức Giê-hô-va thẳng thắn lên án và miêu tả nó như một hành động phỉnh dối. |
कोई कामुक इरादा न रखते हुए दोस्ताना या मिलनसार होना इश्कबाज़ी नहीं। Chúng ta không nên nhầm lẫn với việc thân thiện mà không có tình ý gì cả. |
जैसे एक प्रेममय पिता अपने छोटे बच्चे को तेज़ धारवाली छुरी से नहीं खेलने देगा उसी तरह यहोवा भी इश्कबाज़ी को स्वीकृति नहीं देगा। Đức Chúa Trời không chấp nhận điều này cũng như các bậc cha mẹ đầy yêu thương sẽ không cho con nhỏ chơi với dao bén. |
इश्कबाज़ी करने में क्या बुराई है? Tán tỉnh có gì sai? |
(सभोपदेशक 10:1) जी हाँ, “थोड़ी सी मूर्खता,” जैसे विपरीत लिंग के व्यक्ति के साथ घटिया मज़ाक, ओछी हरकतें या इश्कबाज़ी करना, ‘बुद्धिमान’ व्यक्ति की इज़्ज़त को खाक में मिला सकते हैं। (Truyền-đạo 10:1) Đúng vậy, dù chỉ “một chút điên-dại”, chẳng hạn như việc đùa cợt hoặc tán tỉnh người khác phái, cũng có thể phá hủy danh tiếng của một “người khôn-ngoan sang-trọng”. |
क्या कभी आपमें ऐसे इंसान के साथ इश्कबाज़ी करने की चाहत पैदा हुई, जिससे आपकी शादी नहीं हुई है? Bạn có bị cám dỗ để tán tỉnh một người không phải là người hôn phối của mình không? |
4 जो पति अपनी पत्नी की भावनाओं का लिहाज़ करता है, वह कभी दूसरी औरतों से इश्कबाज़ी नहीं करता और न ही उन पर ज़्यादा ध्यान देता है। 4 Người chồng cũng cho thấy anh quan tâm đến cảm xúc của vợ khi cư xử với những phụ nữ khác. |
इश्कबाज़ी के बारे में बाइबल का दृष्टिकोण क्या है? Quan điểm của Kinh Thánh là gì về việc tán tỉnh? |
अगर उसे अपनी गलती का एहसास नहीं होता और कलीसिया के लोगों पर उसका बुरा असर पड़ता रहता है, तो प्राचीन पूरी कलीसिया को एक भाषण के ज़रिए सावधान कर देंगे। वे कलीसिया को उसके गलत काम के बारे में परमेश्वर का नज़रिया बताएँगे, चाहे वह गलत काम अविश्वासियों के साथ इश्कबाज़ी हो, या कुछ और हो। Nếu người đó không thấy sự sai lầm của đường lối mình mà tiếp tục là một ảnh hưởng không lành mạnh thì trưởng lão có thể cảnh báo hội thánh qua một bài giảng cho thấy rõ quan điểm Kinh Thánh—như về việc hẹn hò với người không tin đạo hoặc về bất cứ đường lối không đúng đắn nào khác. |
इश्कबाज़ी करना TÁN TỈNH |
यह जानते हुए कि इश्कबाज़ी विवाह-साथी में जलन भड़काती है, क्या ऐसा व्यवहार करना उसके लिए प्रेम या आदर दिखाना होगा? Vì việc tán tỉnh khơi dậy sự ghen tương, làm thế có tỏ ra yêu thương hay tôn trọng người hôn phối không? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ इश्कबाज़ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.