Hvað þýðir hay mưa í Víetnamska?

Hver er merking orðsins hay mưa í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota hay mưa í Víetnamska.

Orðið hay mưa í Víetnamska þýðir blautur, votur, regnkápa, blotna, væta. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.

Hlustaðu á framburð

Merking orðsins hay mưa

blautur

(wet)

votur

(wet)

regnkápa

blotna

(wet)

væta

Sjá fleiri dæmi

♪ Tốt hơn mưa hay dòng suối gợn sóng ♪
Betra en regn eđa ķlgandi á...
" Mưa hay nắng, " ông bắt đầu cộc cằn, kiểm tra chính mình, và đi bộ đến cửa sổ.
" Rain eða skína, " sagði hann byrjaði brusquely, merkt sér og gekk að glugganum.
Nếu lối đi vào nhà bạn hay bị bùn vào mùa mưa, bạn có thể trải sỏi hoặc đá để không đem bùn vào nhà không?
Ef stígurinn að heimilinu verður oft forugur á rigningartímum gætirðu kannski borið möl eða steina í stíginn svo að óhreinindi berist ekki inn í húsið.
Em có thường hay cưỡi ngựa với một người lạ trong mưa không?
Leggurđu í vana ūinn ađ ríđa út međ ķkunnugum?
Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó.
Eftir mótin voru spilaðar biblíutengdar ræður úr hátalarabílnum á hverjum sunnudegi, sama hvernig viðraði. Þær náðu til fólks í almenningsgörðum, íbúðahverfum og verksmiðjum í miðborg São Paulo og nærliggjandi bæjum.
Việc lớp mây mỏng này báo trước lục địa Âu Châu có mưa vào ngày hôm sau hay chỉ bốc hơi dưới sức nóng mặt trời, tùy thuộc vào nhiệt độ chênh lệch nhau vỏn vẹn có vài phần mười độ.
Hitastigsmunur upp á brot úr gráðu getur ráðið því hvort skýjahulan boðar regn á meginlandinu daginn eftir eða gufar hreinlega upp í sólinni.
Không vùng nào của trái đất báo cáo có hạn hán hay mưa dầm lụt lội hay gió lốc, bão táp, cuồng phong và giông tố.
Aldrei framar munu fregnir berast af þurrkum eða úrfellum sem valda tjóni, né fellibyljum, hvirfilbyljum, skýstrokkum eða fárviðrum.
Tôi nghĩ mình không được “lúc mưa lúc nắng” hoặc cho biết mình bị bệnh, như những đứa trẻ khác hay làm.
Mér fannst ég ekki mega vera með ólund eða jafnvel verða veik eins og aðrir krakkar.
Khi Vị Tiên Tri nói chuyện ngoài trời, ông thường bắt đầu các bài nói chuyện của mình bằng cách yêu cầu Các Thánh Hữu cầu nguyện để gió lặng hay mưa tạnh cho đến khi ông nói chuyện xong.
Þegar spámaðurinn hóf mál sitt utandyra, byrjaði hann oft á því að fara fram á það við hina heilögu að þeir bæðu um að vind myndi lægja eða rigningu slota, þar til hann hefði lokið máli sínu.
Những người lính bắt chúng tôi đứng ngoài trời cả tiếng đồng hồ, dù mưa hay nắng.
Verðir létu okkur standa utan dyra í um það bil klukkustund í hvaða veðri sem var.
Mỗi tuần, dù mưa hay nắng, anh chị Ramilo và Juliet đều lái xe máy đi dự các buổi nhóm họp và cùng đi rao giảng với các anh chị ở đó.
Þau fara því nokkrar ferðir á mótorhjóli í hverri viku, hvernig sem viðrar, til að sækja samkomur og taka þátt í boðunarstarfinu.
(Ê-sai 4:6) Một cái lều thường được dựng lên trong vườn nho hay trong cánh đồng để làm nơi che ánh nắng gay gắt của mặt trời vào mùa nắng, và gió bão và cái lạnh vào mùa mưa.—So sánh Giô-na 4:5.
(Jesaja 4:6) Oft var gerður laufskáli eða skýli í víngarði eða á akri til að veita þarft skjól fyrir brennandi sólinni um þurrkatímann og fyrir stormum og kulda um regntímann. — Samanber Jónas 4:5.
Vào một ngày trời mưa, chỉ riêng một người hay quên đó không cẩn thận dẫm bùn vào nhà.
Á rigningardegi gæta allir nema hinn gleymni þess að bera ekki for og óhreinindi inn í húsið.
16 Có lẽ bạn còn nhớ tai ương nào đó nơi bạn ở, gây ra bởi một trong các lực thiên nhiên này, chẳng hạn như bão táp, gió xoáy, mưa đá hay lụt lội.
16 Sennilega manstu vel eftir einhverjum náttúruhamförum af völdum storma, regns eða snjávar.
Nhiệt độ là 38 độ Fahrenheit (hay 3 độ C)—đó là một đêm giá lạnh, trời mưa giữa mùa đông ở Kentucky—và Sailor chỉ mặc có mỗi cái quần sọt, áo thun và một chiếc vớ.
Úti var 3 gráðu hiti – þetta var kalt og blautt vetrarkvöld í Kentucky – og Sailor var einungis í stuttbuxum, stuttermabol og einum sokk.

Við skulum læra Víetnamska

Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu hay mưa í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.

Veistu um Víetnamska

Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.