innsæi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innsæi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innsæi trong Tiếng Iceland.
Từ innsæi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là linh cảm, trực giác, Trực giác, trực cảm, linh tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innsæi
linh cảm(intuition) |
trực giác(intuition) |
Trực giác(intuition) |
trực cảm
|
linh tính
|
Xem thêm ví dụ
En hvaða innsæi og leiðsögn geta þeir boðið fram? Nhưng họ cho sự thông sáng và hướng dẫn nào? |
Sýnir þú með líferni þínu að þú kunnir að meta það innsæi sem Jehóva gefur gegnum skipulag sitt? Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không? |
Kynning okkar á fagnaðarboðskapnum gæti hlotið betri hljómgrunn ef við sýnum slíkt innsæi. — Orðskv. Họ cũng có thể quan tâm đến mục đích đời sống, tương lai của trái đất và lý do Đức Chúa Trời cho phép đau khổ. |
Þar stendur samkvæmt Nýheimsþýðingunni: „Þú ættir að vita og hafa það innsæi að frá því er orðið um endurreisn Jerúsalem út gekk til hins smurða höfðingja eru sjö vikur og auk þess sextíu og tvær vikur.“ Đoạn ấy nói: “Ngươi khá biết và hiểu rằng từ khi ra lệnh tu-bổ và xây lại Giê-ru-sa-lem, cho đến Đấng chịu xức dầu, tức là vua, thì được bảy tuần-lễ, và sáu mươi hai tuần-lễ; thành đó sẽ được xây lại, có đường-phố và hào, trong kỳ khó-khăn” (Đa-ni-ên 9:25). |
Hebreska orðið, sem hér er þýtt „breyta viturlega,“ þýðir einnig að „breyta af innsæi.“ — Jósúa 1:7, 8. Chữ Hê-bơ-rơ dịch ra đây là “hành động khôn ngoan” cũng có nghĩa “hành động với sự thông sáng” (Giô-suê 1:7, 8). |
Enn fremur taldi Locke, fyrir sitt leyti, að suma þekkingu (til dæmis á tilvist guðs) væri hægt að öðlast gegnum innsæi og skynsemina eina. Hơn nữa, về phần mình, Locke cho rằng có một số tri thức (chẳng hạn tri thức về sự tồn tại của Chúa trời) chỉ có thể đạt được bằng trực giác và lập luận mà thôi. |
(Lúkas 12:43, 44; Postulasagan 5:32) Það er eins og hinn innblásni sálmaritari skrifaði fyrir löngu: „Ég er hyggnari [„hef meira innsæi,“ NW] en allir kennarar mínir, því að ég íhuga reglur þínar.“ — Sálmur 119:99. Như một người viết Thi-thiên được soi dẫn đã ghi cách đây lâu rồi, “tôi có trí-hiểu hơn hết thảy kẻ dạy tôi, vì tôi suy-gẫm các chứng-cớ Chúa” (Thi-thiên 119:99). |
Þeir trúa því ekki að þeir hafi sérstakt „innsæi“ jafnvel umfram reynda einstaklinga af múginum mikla. Họ không nghĩ rằng vì được xức dầu nên họ có sự “thông sáng” hơn cả những người dày kinh nghiệm thuộc đám đông. |
16 Salómon bjó yfir ríkulegri visku og innsæi og hefur eflaust ,miskunnað sig yfir bágstadda‘. 16 Vì có sự khôn ngoan và thông biết, Sa-lô-môn chắc hẳn “thương-xót kẻ khốn-cùng”. |
Af innsæi svaraði blaðið: „Þegar við flettum síðum sögunnar komumst við að raun um að enda þótt innblásnir vottar Guðs hafi ekki haldið fram kenningunni um ódauðleika mannsins, þá er hún engu að síður innsti kjarni allra heiðinna trúarbragða. . . . Tạp chí này trả lời với sự thông sáng: “Lật các trang sử chúng tôi thấy rằng giáo lý linh hồn bất tử không được dạy bởi các nhân-chứng mà Đức Chúa Trời soi dẫn, mà đó lại là giáo lý chính yếu của tất cả các tôn giáo tà đạo... |
□ Hvað er fólgið í „innsæi“? □ “Sự thông sáng” bao gồm gì? |
Þetta innsæi getur jafnvel leitt til yfirgnæfandi kærleiks gagnvart þessar manneskju. Sự thấu hiểu này thậm chí có thể dẫn đến một tình yêu thương mãnh liệt đối với người đó. |
Innsæi okkar, hæfileikar okkar, geta okkar, allt eykst það vegna þess að við hljótum styrk og kraft frá Drottni. Chúng ta được mở mang về tầm nhìn, tài năng và khả năng vì nhận được sức mạnh và quyền năng từ Chúa. |
14 Hvers vegna hefur hinn ‚trúi og hyggni þjónn‘ slíkt innsæi til að bera? 14 Tại sao lớp người “đầy-tớ trung-tín” có sự thông sáng thể ấy? |
Og erfiðleikarnir við að prófa innsæi okkar var stærsta lexían sem ég lærði þegar ég fór aftur til hjúkrunarfræðinganna til að spjalla. Và khó khăn trong việc kiểm tra trực giác là bài học lớn cho tôi khi tôi trở lại gặp các y tá và nói chuyện với họ. |
Hvernig gaf Jehóva Ísraelsmönnum til forna innsæi? Trong dân Y-sơ-ra-ên xưa Đức Giê-hô-va ban sự thông sáng thế nào cho dân sự? |
5 En hvað er „innsæi“ í þeirri merkingu sem það er notað í Ritningunni? 5 Nhưng “sự thông sáng” nói đến trong Kinh-thánh là gì? |
Leiðtogar geta hvatt systurnar til þátttöku með því að nefna þær með nafni og láta þakklæti í ljós fyrir innsæi þeirra og tillögur, útskýrði öldungur Scott. Anh Cả Scott giải thích rằng các vị lãnh đạo có thể khuyến khích sự tham gia bằng cách gọi tên các chị em phụ nữ và bày tỏ lòng biết ơn về những sự hiểu biết và những lời đề nghị đưa ra. |
Ef við nærum okkar andlega mann vel með orði Guðs getum við aukið okkur skilning og innsæi, óháð þeim takmörkum sem skilningarvitum líkamans eru sett. Khi được nuôi dưỡng đúng mức bởi Lời Đức Chúa Trời, thiêng liêng tính có thể mở rộng nhận thức của chúng ta ra ngoài tầm giới hạn của các giác quan thể chất. |
(b) Hvernig er ‚þeim sem hafa innsæi‘ lýst í Opinberunarbókinni 7. kafla? b) Khải-huyền đoạn 7 miêu tả thế nào về những “kẻ khôn-sáng”? |
7 Um Davíð Ísaíson er ritað: „Var hann giftudrjúgur, hvert sem Sál sendi hann,“ það er að segja hann hafði innsæi til að bera. 7 Có lời viết về Đa-vít là con trai Y-sai: “Bất-luận nơi nào Sau-lơ sai người đi, [Đa-vít] đều được việc [hành động cẩn thận]”, tức có sự thông sáng. |
,Ég fann mikla þekkingu og djúpt innsæi á síðum Biblíunnar.‘ “Tôi tìm được những kiến thức quan trọng và sự thông hiểu sâu sắc trong những trang sách Kinh Thánh” |
(Orðskviðirnir 19:11) Hyggni þýðir hér innsæi, að sjá ekki aðeins yfirborðið heldur skilja þá þætti sem undir búa og sem fá einstakling til að tala eða hegða sér á þann hátt sem hann gerir. Người khôn ngoan nghĩa là người nhìn sâu vào một tình thế, cố hiểu những yếu tố bên trong đã khiến cho một người nói hoặc hành động theo cách nào đó. |
Hvaða innsæi geta frammámenn heimsis boðið? Giới tinh hoa của thế gian ban cho sự thông sáng nào? |
Þær tilfinningar ‒ þau áhrif – eru svo eðlileg og svo hljóðlát að vera má að við tökum ekki eftir þeim eða teljum þau röksemd eða innsæi. Những cảm nghĩ này—những ấn tượng này—thật tự nhiên và tinh tế đến nỗi chúng ta có thể không nhận thấy chúng hay cho rằng chúng là từ sự suy luận hoặc trực giác. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innsæi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.