innovant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ innovant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ innovant trong Tiếng pháp.
Từ innovant trong Tiếng pháp có nghĩa là cách mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ innovant
cách mạng
|
Xem thêm ví dụ
Les scientifiques l'utilisent au quotidien pour détecter et traiter des maladies, pour créer des médicaments innovants, pour transformer des aliments, pour évaluer si notre nourriture est saine ou si elle est contaminée par une bactérie mortelle. Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người. |
Nous devons donc trouver des solutions intelligentes, élégantes et sophistiquées qui tiennent compte du système en entier et de la vie entière des objets, en partant de l'extraction jusqu'à la fin de leur vie, ainsi nous pourrons commencer à trouver de vrais solutions innovantes. nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến |
Au cours des dernières années, certains chefs danois ont développé la nouvelle cuisine danoise, une façon innovante de cuisiner à base de produits locaux de haute qualité. Các đầu bếp Đan Mạch gần đây đã phát triển một loại ẩm thực mới và một loạt các món thượng hạng từ các sản phẩm chất lượng cao tại địa phương được biết đến là ẩm thực Đan Mạch mới. |
En dépit du fait que le bâtiment, en tant que bâtiment écologique, est tout à fait un bâtiment innovant. Tuy nhiên, sự thật rằng toà nhà này, như một toà nhà xanh, thật sự là một toà nhà tiên phong. |
C'était curieusement peu innovant, cela changeait très lentement mais il y avait juste tellement de fibres là- bas, vous ne pouviez pas les retenir, et regardez à quelle vitesse les prix ont chuté. Thật đáng ngạc nhiên là nó không đổi mới, và di chuyển rất chậm, nhưng sau đó đã có rất nhiều cáp quang, bạn không thể kiềm hãm được, và nhìn xem giá cả đã giảm một cách nhanh chóng |
Pourquoi les meilleurs architectes, les meilleures architectures -- toutes belles, visionnaires et innovantes -- sont si rares et ne semblent servir qu'à peu de personnes ? Tại sao các kiến trúc sư giỏi nhất, kiến trúc vĩ đại nhất -- tất cả đều đẹp và có tầm nhìn và đầy sáng tạo thì rất hiếm, và lại phục vụ cho rất ít người? |
Je m’y suis totalement investie parce que je voulais être innovante. » “Tôi đã dành hết sức mình vì tôi muốn nó phải có tính chất sáng tạo.” |
Je parle de tous ces professionnels bien payés avec un excellent CV qui gagnent de l'argent à faire... des réunions de transactions stratégiques en réfléchissant à la valeur ajoutée de la co-création innovante dans la société en réseaux. Tôi nói về các chuyên gia được trả lương cao với hồ sơ tuyệt vời người kiếm tiền nhờ các cuộc thương lượng chiến dịch khi bàn về giá trị thặng dư của sự đồng sáng tạo mang tính phá vỡ trong mạng lưới xã hội. |
L'industrie de la papaye a été sauvée grâce au travail innovant de Dennis. Thí nghiệm tiên phong của Dennis đã giải cứu ngành công nghiệp đu đủ. |
Un partenaire agréé Google pour les éditeurs est une société que nous avons soumise à un examen, qui a prouvé ses compétences dans l'utilisation des produits Google (par exemple, Google Ad Manager), et qui propose également aux éditeurs des solutions et des services innovants. Đối tác xuất bản được Google chứng nhận là công ty mà chúng tôi đã xem xét và chứng minh đó là chuyên gia sử dụng các sản phẩm của Google, như Google Ad Manager và cũng cung cấp cho nhà xuất bản các giải pháp và dịch vụ sáng tạo. |
Je ne peux m'empêcher de penser aux essais cliniques innovants récemment conduit à l'Université de Caroline de l'Est qui montre que les jeux en ligne peuvent surpasser les produits pharmaceutiques dans le traitement clinique de l'anxiété et de la dépression. Vâng, tôi đã không thể ngưng suy nghĩ về những thử nghiệm lâm sàng mới mẻ sáng tạo được tiến hành tại Đại học East Carolina gần đây đã chỉ ra rằng những trò chơi trực tuyến có thể vượt trội hơn so với những dược phẩm để điều trị chứng lo lắng và phiền muộn. |
Dereck a donc allumé le chauffage de la voiture -- très innovant. Vậy nên Dereck đã có sáng kiến là bât quạt sưởi ở trong xe lên. |
(Rires) J'ai 696 enfants et ce sont les enfants les plus intelligents, inventifs, innovants, brillants et forts que vous rencontrerez. Tôi có 696 người con, chúng là những đứa trẻ thông minh, sáng tạo, thích đổi mới, tài năng và kiên cường nhất mà bạn gặp. |
Nous nous sommes donc rendu compte que nous nous posions peut-être la mauvaise question, et que la bonne question était, en fait, est-ce que les indiens qui vivent en dehors de l'Inde peuvent effectuer un travail innovant ? Vậy là tôi nhận ra rằng có thể chúng tôi đã đặt sai câu hỏi , và câu hỏi đúng là, liệu những người Ấn Độ được giáo dục ở nước ngoài có thể làm những công việc sáng tạo? |
Et je pensais à haute voix que -- ça m'a traversé l'esprit ce soir de réveillon. un genre de tournant symbolique alors que nous passions de 2006 à 2007, que peut-être, vous savez, le futur était la nation la plus innovante et la plus puissante. Và tôi đang bày tỏ một suy nghĩ rằng nó chỉ vửa mới loé lên trong đầu tôi đêm Giao Thừa, một dạng bước ngoặt biểu tượng khi chúng ta chuyển từ 2006 sang 2007 mà có lẽ, bạn biết đấy, tương lai đã là loại hình thúc đẩy cải tiến mạnh nhất của một quốc gia. |
Mais ces outils innovants allaient permettre de toucher des millions de personnes en quelques années seulement. Dù vậy, những công cụ âm thanh đầy sáng tạo này đã giúp những người công bố ấy mang tin mừng đến với hàng triệu người chỉ trong vài năm. |
C'est en fait un fourre- tout dans lequel vous prenez ce que quelqu'un d'autre a produit et vous en tirez quelque chose d'innovant. Nó được gọi là tổng hợp khi bạn lấy nội dung do ai đó tạo ra và cải biển nó đi. |
Eh bien, j'ai fait quelque chose d'un peu innovant, parce que je connais les hormones, l’œstrogène est beaucoup plus puissant dans les épiphyses fermées, les plaques de croissance, et l'arrêt de la croissance, que la testostérone. Tôi đã có một sáng kiến, vì tôi biết về hormones và chất estrogen, nó còn mạnh hơn chất testosterone có tác dụng trong việc đóng thùy mấu trên não và ngừng quá trình tăng trưởng cơ thể. |
CA : Nous avons des vidéos ici de la Tesla en train d'être assemblée. Si nous pouvions lancer cette première vidéo. Donc qu'est-ce qui est innovant dans les procédés de cette voiture ? CA: Chúng ta có đoạn video về việc lắp ráp của Tesla ta sẽ xem đoạn video đầu Vậy có điều gì sáng tạo trong quy trình sản xuất những chiếc xe này? |
Donc on nous présente souvent ce genre de mots, tels que le secteur privé est aussi beaucoup plus innovant parce qu'il est capable de penser différemment. Thế cho nên ta vẫn thường được miêu tả bằng nhiều loại từ ngữ cũng giống như các ngành tư nhân cũng có nhiều đổi mới hơn bởi vì họ có khả năng nghĩ khác đi. |
Paradoxalement, on est habitué à ce genre d'interactions avec des objets virtuels, dans les jeux vidéo ou les modèles 3D. Mais pouvoir capter des informations sur des objets réels, dans le monde réel en utilisant une vidéo normale, est quelque chose de tout à fait innovant, avec un grand potentiel. Và, trớ trêu thay, chúng ta vẫn đang dùng loại tương tác này với vật thể ảo, video game và các thể loại 3D, nhưng việc có thể lưu thông tin từ các vật trong thế giới thực chỉ dùng đoạn phim đơn giản là điều mới mẻ và có rất nhiêu tiềm năng. |
D'habitude, plus les entreprises grossissent, plus elles ont du mal à développer des projets innovants. Tôi nghĩ, khi các công ty phát triển lớn mạnh hơn, họ thường thấy rất khó để có các dự án cải tiến cỡ nhỏ. |
Ils se sont dits qu'ils seraient plus innovants sans ça. Họ nghĩ rằng họ sẽ phát triển hơn nếu không có nó |
Vos données sont alors présentées de façon plus attrayante et innovante dans les résultats de recherche et dans d'autres produits. Khi đó, Google có thể trình bày dữ liệu của bạn một cách lôi cuốn hơn — và theo các cách thức mới — trong kết quả tìm kiếm và trong các sản phẩm khác. |
Lors de l'enregistrement de PBX Funicular Intaglio Zone, Frusciante cherche une nouvelle façon de jouer de la guitare, avec des styles de musique innovants qu'il étudie lorsqu'il apprend la programmation. PBX Funicular Intaglio Zone được thu âm khi Frusciante đang tìm những cách mới để chơi guitar với thể dạng âm nhạc mới và cách sản xuất mới mà anh vẫn đang tìm tòi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ innovant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới innovant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.