initiative trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ initiative trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ initiative trong Tiếng pháp.

Từ initiative trong Tiếng pháp có các nghĩa là sáng kiến, chủ động, sự khởi xướng, óc sáng kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ initiative

sáng kiến

noun

Au final, notre initiative a été adoptée et fut une réussite.
Cuối cùng thì sáng kiến của chúng tôi cũng đã được tiếp nhận và thành công.

chủ động

noun

Toutefois, vous pouvez prendre des initiatives appropriées pour rester en contact avec eux.
Tuy vậy, bạn có thể chủ động liên lạc với họ cách tế nhị.

sự khởi xướng

noun

óc sáng kiến

noun

Xem thêm ví dụ

Quelle initiative Jésus a- t- il prise, et quelle a été l’issue de sa rencontre avec Pilate ?
Chúa Giê-su đã làm gì, dẫn đến kết cuộc nào?
Par son initiative, Daniel a imité les milliers de garçons et de filles qui ont loué publiquement Jéhovah au cours des siècles.
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
Mais les Africains utilisèrent cette plateforme pour reprendre un peu l’initiative dans le domaine du tourisme.
Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch.
Ils ne prendraient pas cette initiative.
Tao chỉ nói là bọn nó không tự ý hành động.
Aussi encourageantes que soient de telles initiatives, il est clair qu’elles ne suffiront pas à faire disparaître la pauvreté.
Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó.
Il faut aussi faire preuve d’initiative pour suivre l’intérêt.
Cũng cần chủ động tìm cách gặp lại người tỏ ra chú ý.
Ou allons-nous prendre des initiatives, être proactifs et apprendre des recettes maison des militants associatifs locaux, nées du désespoir dans des communautés comme la mienne?
Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi?
Ce livre peut lui donner de l’assurance et le pousser à prendre l’initiative d’annoncer le message du Royaume.
Sách này có thể xây đắp sự tự tin của người đó, giúp người đó có thêm sáng kiến rao truyền thông điệp Nước Trời.
Comment les anciens de la congrégation peuvent- ils prendre l’initiative pour ce qui est de s’adapter aux besoins du territoire?
Các trưởng lão trong hội thánh có thể dẫn đầu trong việc thích nghi với các nhu cầu trong khu vực như thế nào?
À l’exemple de Jésus, comment pouvons- nous prendre l’initiative d’aider autrui ?
Làm thế nào chúng ta noi gương Chúa Giê-su trong việc chủ động giúp những người có nhu cầu?
Esprit d’initiative et maîtrise de soi nous aideront à ne pas renoncer aux activités spirituellement profitables.
Phải có tính chủ động và tự chủ để bền bỉ làm những điều có lợi cho chúng ta về thiêng liêng.
Jacob n’a rien fait de mal, pourtant c’est lui qui prend l’initiative de renouer.
Dù Gia-cốp không làm gì sai nhưng ông đã nhường nhịn, chủ động hàn gắn vết rạn nứt.
Cette initiative a reçu de la part des nations un accueil partagé.
Các quốc gia đã đón nhận sáng kiến này với một tâm trạng khác nhau.
Préparé à l'initiative de sa veuve Olivia et de son fils Dhani, il a été conçu par Eric Clapton et Jeff Lynne.
Chương trình được tổ chức bởi người vợ góa Olivia cùng con trai Dhani với phần đạo diễn âm nhạc do Eric Clapton và Jeff Lynne phụ trách.
Ils voudront prendre l’initiative d’accueillir les nouveaux venus.
Phận sự của họ là chào đón những người mới đến dự Lễ.
Ce prix a été attribué pour la première fois en 1912 à l'occasion du 101e anniversaire de la mort de Heinrich von Kleist à l’initiative de Fritz Engel (1867–1935), rédacteur du Berliner Tageblatt, par l’intermédiaire de la Kleist-Stiftung.
Giải này được trao lần đầu vào năm 1912, nhân dịp kỷ niệm 101 năm ngày qua đời của Heinrich von Kleist, từ ý tưởng của Fritz Engel (1867–1935), một biên tập viên của tờ báo Berliner Tageblatts.
6 Les serviteurs fidèles de Jéhovah se reconnaissent aussi au courage et à l’initiative dont ils font preuve pour parler à ceux qui n’adorent pas Jéhovah.
6 Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va cũng có thể được nhận diện qua lòng can đảm và chủ động trong việc làm chứng cho những người không thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
Le directeur et le propriétaire de la cordonnerie ont tous deux été contactés parce que les Témoins ont pris l’initiative de jeter leurs “ filets ” à des endroits inhabituels.
Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau.
Jusque-là, les Alliés étaient sur la défensive dans le Pacifique mais ces victoires stratégiques leur fournirent l'opportunité de reprendre l'initiative face à l'ennemi nippon.
Cho đến lúc này, phía Đồng Minh vẫn còn trong thế phòng ngự tại Thái Bình Dương, nhưng những thắng lợi chiến lược này cho họ cơ hội lấy lại quyền chủ động chiến lược từ tay quân Nhật.
Conscients qu’ils peuvent trouver de l’aide auprès des anciens, la plupart prennent l’initiative d’aller vers eux (Jacques 5:13-16).
Biết rằng các trưởng lão có thể giúp họ, đa số tự động đi đến các trưởng lão để được giúp đỡ (Gia-cơ 5:13-16).
Voici l'un d'entre eux, qui vient d'une initiative dans laquelle je suis impliqué, qui utilise la créativité pour encourager les gens à être écologiques.
Đây là một sáng kiến mà tôi tham gia vào dùng sự sáng tạo để truyền cảm hứng cho những người xung quanh trở nên "xanh" hơn.
JurisPedia est un projet encyclopédique d'initiative universitaire consacré aux droits du monde et aux sciences juridiques et politiques.
JurisPedia là một dự án bách khoa do các trường đại học khởi xướng dành cho các ngành luật trên thế giới và cho các ngành khoa học pháp lý và chính trị.
Bien qu'ils permettent tous deux d'accéder à des millions d'acheteurs, Ad Exchange est conçu pour les éditeurs qui ont besoin de contrôles précis pour éviter de compromettre leurs initiatives de vente directe.
Mặc dù cả hai công cụ đều cung cấp quyền tiếp cận hàng triệu người mua, Ad Exchange được xây dựng cho những nhà xuất bản yêu cầu khả năng kiểm soát kỹ lưỡng để tránh làm hỏng nỗ lực bán hàng trực tiếp của họ.
” Nous pouvons certes compter sur le soutien de Jéhovah et sur celui de ses serviteurs, mais n’oublions pas qu’il nous faut prendre des initiatives pour trouver un travail.
Chúng ta có thể trông mong được Đức Giê-hô-va và dân Ngài giúp đỡ, nhưng chúng ta chớ bao giờ quên là chúng ta cần phải chủ động đi tìm việc làm.
C'est pourquoi je lance une nouvelle initiative.
Đó là lý do tôi đã nảy ra một sáng kiến.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ initiative trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.