incendiaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incendiaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incendiaire trong Tiếng pháp.
Từ incendiaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là cháy, khêu gợi, kích động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incendiaire
cháynoun (gây) cháy) |
khêu gợiadjective (nghĩa bóng) khêu gợi) |
kích độngadjective (nghĩa bóng) kích động) |
Xem thêm ví dụ
En avril 2018, des manifestants palestiniens ont commencé à lancer des cerfs-volants portant des engins incendiaires au-dessus de la barrière frontalière avec Israël, afin de causer des dégâts aux biens du côté israélien. Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel. |
Incendiaire. Đạn lửa. |
Larguées la nuit du 9 au 10 mars 1945, entre minuit et trois heures du matin, quelque 700 000 bombes au napalm et autres dispositifs incendiaires modernes contenant du magnésium et de l’essence gélifiée feront un carnage inimaginable. Nghiêm trọng nhất là cuộc tàn phá khi khoảng 700.000 quả bom rơi xuống vào đêm ngày 9/10 tháng 3 năm 1945, từ giữa đêm đến độ ba giờ sáng. |
Et il ya un tout petit appareil incendiaire à l’intérieur, pour qu’il se détruise, si l’avion s’écrase pour que l’ennemi ne puisse en aucun cas y mettre les mains dessus. Và có một thiết bị thiêu hủy nhỏ ở bên trong, để nếu mà máy bay bị rơi, thì nó sẽ bị thiêu hủy và kẻ địch sẽ không bao giờ lấy được thiết bị đó. |
J'ai isolé un pic de fréquence compatible avec un engin incendiaire. Tôi đã quét được tần số phù hợp với thiết bị gây cháy. |
Le site les résume en indiquant que le film est « Intrépide, sanglant, et stylistiquement audacieux, Django Unchained est un autre chef-d’œuvre incendiaire de Quentin Tarantino ». Dư luận đều đồng ý rằng bộ phim: "đậm nét, đẫm máu, và phong cách táo bạo, Django Unchained là một kiệt tác rất "hot" từ Quentin Tarantino." |
C'est notre incendiaire. Cô ta là kẻ phóng hóa. |
Dans une autre agression, sans lien avec la première, une bombe incendiaire a été lancée sur une maison située près de Hambourg: trois personnes d’origine turque, dont une fillette de dix ans, ont été brûlées vives. Trong một vụ khác, một căn nhà gần Hamburg bị ném bom lửa khiến ba người gốc Thổ Nhĩ Kỳ bị chết cháy, trong đó có một em gái mười tuổi. |
Le 7 décembre, l'armée japonaise diffuse un ordre à ses troupes, avertissant que la prise d'une capitale étrangère étant un évènement sans précédent dans l'histoire militaire japonaise, les soldats qui se livreraient à des « actes illégaux » « déshonorant l'armée japonaise », pillards ou incendiaires, seraient sévèrement punis. Ngày 7 tháng 12, quân đội Nhật Bản ra một sắc lệnh cho tất cả binh lính, cho rằng hành động chiếm giữ một thủ đô nước ngoài là sự kiện chưa từng có với Quân đội Nhật Bản, vì thế tất cả những binh sĩ "phạm bất kỳ hành vi sai trái nào", "làm mất danh dự quân đội Nhật Bản", "cướp bóc", hay "để hỏa hoạn cháy lan, thậm chí vì lý do bất cẩn" sẽ bị trừng phạt nghiêm khắc. |
Kisshomaru sauve ce dojo plusieurs fois des bombes incendiaires de la Seconde Guerre mondiale. Ông đã cứu dojo võ đường khỏi những vụ hỏa hoạn do ném bom nhiều lần trong Chiến tranh thế giới thứ hai. |
Il pleuvait des bombes autour de la maison ; nous devions constamment surveiller les engins incendiaires. Bom rơi khắp vùng xung quanh nhà tiên phong, và chúng tôi phải luôn cảnh giác đề phòng các thiết bị gây cháy. |
Comme nous compter les heures À l'inévitable, la bombe incendiaire tragique de Mission East nous nous joignons maintenant général de Lyon Pour cette mise à jour importante. Trước khi đếm ngược đến lúc... thả bom vào khu vực cách ly ở phía đông... |
Les incendiaires ont déclaré fièrement que le territoire était exclusivement luthérien. Những kẻ đốt phá ngạo mạn tuyên bố đây là lãnh địa của phái Luther. |
Les incendiaires des Narrows? Đám phóng hỏa ở khu Narrows hả? |
Des propos incendiaires peuvent être imprimés, qui terniraient notre réputation. Báo chí có thể đăng lời khiêu khích, bêu xấu chúng ta. |
Et il ya un tout petit appareil incendiaire à l'intérieur, pour qu'il se détruise, si l'avion s" écrase pour que l'ennemi ne puisse en aucun cas y mettre les mains dessus. Và có một thiết bị thiêu hủy nhỏ ở bên trong, để nếu mà máy bay bị rơi, thì nó sẽ bị thiêu hủy và kẻ địch sẽ không bao giờ lấy được thiết bị đó. |
Mais l'histoire nous prouve qu'aussi récemment que la fête des pères et des grands-pères, il y a eu des époques de pragmatisme plus grand, et de tolérance, et d'une volonté à prendre en compte d'autres interprétations : que ce soit l'avortement, ou la masturbation, ou même le sujet incendiaire de l'homosexualité. Nhưng lịch sử cho chúng ta thấy thậm chí gần đây như ở thời của cha ông chúng ta, đã có rất nhiều chủ nghĩa thực dụng, khoan dung, và sẵn sàng để xem xét cách diễn giải khác: phá thai, hoặc thủ dâm, hoặc thậm chí là chủ đề khêu gợi về đồng tính luyến ái. |
Des tempêtes de feu globales ont pu résulter de l'augmentation de chaleur et de la chute sur Terre de fragments incendiaires provenant de l'explosion. Các trận bão lửa toàn cầu có thể là kết quả của xung lực nhiệt và việc các mảnh vụn rơi trở lại bề mặt Trái Đất sau vụ nổ. |
Les bombardiers étaient armés de bombes incendiaires, et les 105 B-29 qui a atteignirent Singapour réussirent à brûler 39 % de la superficie de l'entrepôt près du port. Các oanh tạc cơ mang theo bom cháy, và 105 chiếc B-29 tiếp cận Singapore thành công trong việc đốt cháy 39% khu vực kho hàng gần bến. |
Un mélange incendiaire sur la pointe du projectile explosifs s'enflamme à sa base, Một hỗn hợp gây cháy trên đầu đạn đốt cháy, nổ tại cốt lõi của nó, |
Par la suite, le bâtiment fut brûlé par un incendiaire qui faillit perdre la vie au cours de son acte diabolique. Về sau, tòa nhà bị đốt cháy bởi một kẻ cố ý gây hỏa hoạn mà gần mất mạng trong việc làm tà ác của mình. |
Et un incendiaire fait des ravages. Và rồi có một kẻ đốt nhà đang lên cơn. |
Des bombes ont frappé les baraquements et des bombes incendiaires ont mis le feu à la forêt. Những bom lạc rơi trúng vào doanh trại, bom cháy làm cả rừng bốc cháy. |
On fait dans les terroristes, les incendiaires- Chúng tôi làm những kẻ khủng bố, arsonists |
Il y a eu des bombes incendiaires. Rồi hôm kia có một vụ đánh bom nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incendiaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới incendiaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.