इलेक्ट्रॉन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ इलेक्ट्रॉन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ इलेक्ट्रॉन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ इलेक्ट्रॉन trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là electron. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ इलेक्ट्रॉन
electronnoun (hạt hạ nguyên tử mang điện tích âm) एक आयन पर कुल आवेश बराबर होता है प्रोटॉनों की संख्या से आयन के इलेक्ट्रॉनों की संख्या को घटाने पर। Điện tích trong một ion tương đương với số proton trong ion trừ cho số electron. |
Xem thêm ví dụ
भौतिक प्रमाण पर विचार करने के बाद—जिसमें इलेक्ट्रोन, प्रोटॉन, अणु, ऐमीनो-अम्ल, और जटिल दिमाग़ सम्मिलित हैं—प्रकृति वैज्ञानिक अरविंग विलियम नोब्लोक यह कहने के लिए प्रेरित हुआ: “मैं परमेश्वर में विश्वास करता हूँ क्योंकि जिस प्रकार चीज़ें हैं उनके लिए परमेश्वर का ईश्वरीय अस्तित्त्व ही एकमात्र तार्किक स्पष्टीकरण है।” Sau khi suy gẫm về bằng chứng vật chất—kể cả các electron, proton, nguyên tử, axit amino và bộ óc phức tạp—nhà bác học về vạn vật là Irving William Knobloch đã nói: “Tôi tin nơi Đức Chúa Trời vì đối với tôi, sự hiện hữu của Ngài là lý do hợp lý duy nhất tại sao mọi vật được sắp xếp như thế”. |
लड़की: इलेक्ट्रॉनों के कुल सख्यां प्रोटॉन के बराबर नहीं हैं - एस. एम: ऑस्ट्रेलिया लड़की: - इसे सकारात्मक या नकारात्मक बिजली के आवेश देने से। Cố bé: Tổng số electron không bằng tổng số proton -- Australia Cô bé: -- cho nó một điện tích dương hoặc âm. |
एक आयन पर कुल आवेश बराबर होता है प्रोटॉनों की संख्या से आयन के इलेक्ट्रॉनों की संख्या को घटाने पर। Điện tích trong một ion tương đương với số proton trong ion trừ cho số electron. |
अगर एक परमाणु एक फुटबॉल स्टेडियम जितनी बड़ी गेंद है, जिसके केंद्र में न्यूक्लिस और किनारों पर इलेक्ट्रॉन हैं, न्यूक्लिस और इलेक्ट्रॉन के बीच में क्या है? Vậy nếu một nguyên tử giống như quả bóng to bằng sân vận động, với hạt nhân ở trung tâm và các electron ở ngoài rìa, vậy cái gì nằm ở giữa hạt nhân và các electron? |
एक और अधिक सटीक सादृश्य एक बड़े और अक्सर अजीब तरह से आकार "वातावरण " ( इलेक्ट्रॉन ), एक अपेक्षाकृत छोटे ग्रह के चारों ओर वितरित ( परमाणु नाभिक ) की है कि हो सकता है। Một cách nói chính xác hơn là một đám bụi lớn và thường có khí quyển với hình thù kì quặc (là tập hợp các hạt electron), phân bố xung quanh một hành tinh tương đối nhỏ (là hạt nhân nguyên tử). |
लेकिन आप पूछ सकते कि क्यों हिग्स बोसॉन को मानक मॉडल में अच्छी तरह से ज्ञात कणों जैसे इलेक्ट्रॉनों और फोटोन और क्वार्कों के साथ शामिल किया गया. यह १९७० के दशक में तो पता नहीं किया गया तो क्या होगा? Bạn có thể đang thắc mắc, tại sao hạt Higgs lại xuất hiện trong mô hình tiêu chuẩn, cùng với các hạt phổ biến như electron, photon và quark khi mà nó còn chưa được tìm thấy vào những năm 1970? |
उदा., मिथाइल फिनाइल सल्फाइड का मिथाइल फिनाइल सल्फॉक्साइड में आक्सीकरण मेथेनॉल में 99% यील्ड के साथ 18 घंटों में किया गया (या TiCl3 उत्प्रेरक का प्रयोग करके 20 मिनटों में): Ph-S-CH3 + H2O2 → Ph-S(O)-CH3 + H2O क्षारीय हाइड्रोजन परॉक्साइड का प्रयोग एक्रिलिक एसिडों जैसे इलेक्ट्रॉन की कमी वाले अल्कीनों के इपॉक्सीकरण के लिये और हाइड्रोबोरीकरण-आक्सीकरण के दूसरे कदम, अल्काइलबोरेनों के अल्कोहलों में आक्सीकरण के लिये भी, किया जाता है। Ví dụ mêtyl phênyl sulfit bị ôxi hóa thành mêtyl phênyl sulfôxít trong 99% yield trong metanol trong thời gian 18 giờ (hay 20 phút với xúc tác TiCl3): Ph-S-CH3 + H2O2 → Ph-S(O)-CH3 + H2O Hydro peroxide kiềm hóa được sử dụng để êpôxit hóa các alken thiếu hụt điện tử như acid acrylic, cũng như để ôxi hóa các alkylboran thành rượu, bước thứ hai của quá trình hydroborua hóa-ôxi hóa. |
उदाहरण के लिए, कक्षीय 1s2 (उच्चारण " एक ईएसएस दो" ) दो इलेक्ट्रॉनों है और सबसे कम ऊर्जा स्तर है (n= 1) और l की एक कोणीय क्वांटम संख्या = 0। Ví dụ, orbital 1s2 có hai electron và mức năng lượng thấp nhất (n = 1). |
हम परमाणु के बारे में थोड़ा और सोचते हैं| उसमे शामिल हैं प्रोटॉन, न्यूट्रॉन और इलेक्ट्रॉन| Nó có proton, nơtron và electron. |
उच्च n के लिए, ऊर्जा का स्तर इतना अधिक है कि इलेक्ट्रॉन आसानी से परमाणु से बच सकते हो जाता है। Đối với n lớn, năng lượng tăng lên rất nhiều mà các electron có thể dễ dàng thoát khỏi nguyên tử. |
सेरेन्कोव विकिरण (Cherenkov radiation, चेरेन्कोव विकिरण अथवा वाविलोव-सेरेन्कोव विकिरण) एक विद्युतचुम्बकीय विकिरण है जो तब उत्पन्न होता है जब कोई आवेशित कण (मुख्यतः इलेक्ट्रॉन) किसी पैराविद्युत-माध्यम में उस माध्यम में प्रकाश के फेज वेग से अधिक वेग से गति करे। Bức xạ Cherenkov, hoặc bức xạ Vavilov–Cherenkov, là bức xạ điện từ phát ra khi một hạt mang điện tích (như electron) bay qua môi trường điện môi với vận tốc lớn hơn vận tốc pha của ánh sáng trong môi trường đó. |
अति किनारे पर इलेक्ट्रॉन हैं| Các electron nằm tít ngoài rìa. |
यह फ्लेवर परिवर्तन तंत्र बीटा क्षय की रेडियोधर्मी प्रक्रिया का कारण बनता है, जिसमें एक न्यूट्रॉन (n) का एक प्रोटॉन (p), एक इलेक्ट्रॉन (e−) और एक इलेक्ट्रॉन एंटीन्युट्रीनो (νe) में "विभाजन" हो जाता है (चित्र देखें)। Cơ chế biến đổi hương này là nguyên nhân của quá trình phóng xạ của phân rã beta, trong đó một neutron (n) "tách ra" thành một proton (p), một electron (e−) và một phản neutrino electron (νe) (xem hình). |
सबसे पहले, जैसे इलेक्ट्रॉन इलेक्ट्रॉन क्षेत्र में एक उत्तेजना है, हिग्स बोसॉन बस एक कण है जो हर जगह- फैलने वाले हिग्स क्षेत्र के एक उत्तेजना है Đầu tên, cũng như hạt electron là sự kích thích trong trường electron. hạt Higgs cũng vậy nó là sự kích thích trong trường Higgs, loại trường tồn tại ở mọi nơi trong vũ trụ. |
W− बोसॉन फिर एक इलेक्ट्रॉन और एक इलेक्ट्रॉन एंटीन्युट्रीनो में टूट जाता है। Hạt boson W sau đó phân rã thành một electron và một phản neutrino electron. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ इलेक्ट्रॉन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.