íkorni trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ íkorni trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ íkorni trong Tiếng Iceland.
Từ íkorni trong Tiếng Iceland có các nghĩa là họ sóc, sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ íkorni
họ sócnoun |
sócnoun Kvikur íkorni grefur það niður og gleymir því síðan. Một con sóc chạy lăng xăng đem quả đấu đi chôn và quả đó bị lãng quên, hạt nó nảy mầm. |
Xem thêm ví dụ
Á sama tíma einnig kom chickadees í sauði, sem tína upp mola the íkorni hafði lækkað, flaug til næsta twig og setja þær undir klær þeirra, hammered burt á þeim með litla sinn reikninga, eins og hann væri að skordýrum í gelta, þar til er þeir voru nægilega lægra fyrir mjótt háls þeirra. Trong khi đó cũng đã chickadees theo đàn, mà chọn các mẩu sóc đã giảm, đã bay gần nhất cành lá, và đặt chúng dưới móng vuốt của họ, đập vào họ với ít hóa đơn, như thể nó là một loài côn trùng trong vỏ cây, cho đến khi đủ giảm cổ họng mảnh mai của họ. |
Þeir voru augljóslega þjófnaður, og ég hafði ekki mikið virðingu fyrir þeim, en íkorni, þó í fyrstu feiminn, fór að vinna eins og þeir væru að taka það sem var þeirra eigin. Họ rõ ràng là kẻ trộm, và tôi đã không có nhiều sự tôn trọng đối với họ, nhưng các con sóc, mặc dù lúc đầu nhút nhát, đi để làm việc như thể họ đang là những gì của riêng mình. |
The íkorni óx einnig á síðasta til að vera alveg þekki, og stundum steig á minn skór, þegar það var næsta hátt. Các sóc cuối cùng cũng trở nên khá quen thuộc, và đôi khi bước trên của tôi giày, khi đó là cách gần nhất. |
Íkorni! Con sóc! |
Íkorni og villt mýs ágreiningur fyrir verslun minn af hnetum. Sóc và chuột hoang dã tranh chấp cho cửa hàng của tôi hạt. |
Kvikur íkorni grefur það niður og gleymir því síðan. Một con sóc chạy lăng xăng đem quả đấu đi chôn và quả đó bị lãng quên, hạt nó nảy mầm. |
Þau jukust einnig á bak við hús mitt, og eitt stórt tré, sem nær skyggja það, var, þegar á blóm, vönd sem ilmandi allt hverfið, en íkorni og jays fékk flest þeirra aldin; síðasta koma í fénaður snemma í morgun og tína hnetur úr burs áður en þeir féllu, afsalað ég þetta tré við þá og heimsótti fjarlægari skóginum sem samanstendur að öllu leyti í Chestnut. Họ lớn đằng sau nhà tôi, và một cây lớn, mà hầu như bị lu mờ nó,, trong hoa, một bó hoa có mùi thơm cả khu phố, nhưng sóc và các giẻ cùi có tối đa trái cây; cuối cùng theo đàn vào sáng sớm và chọn các hạt ra khỏi burs trước khi họ rơi, tôi từ bỏ những cây này cho họ và truy cập xa hơn rừng bao gồm toàn bộ hạt dẻ. |
Allan daginn rauða íkorni kom og fór, og veitt mér mikla skemmtun af hreyfingar þeirra. Tất cả các ngày dài, sóc đỏ đến và đi, và dành cho tôi giải trí nhiều bởi diễn tập của họ. |
Við ræddum um dónalegur og einföld tímum, þegar menn sat um stærri elda í köldu, spelkum veður, með skýrum höfuð, og þegar önnur eftirrétt mistókst við reyndum tennur okkar á mörgum hneta sem vitur íkorni hafa lengi síðan yfirgefin, fyrir þá sem hafa thickest skeljar eru almennt tóm. Chúng tôi đã nói chuyện lần thô sơ và đơn giản, khi người đàn ông ngồi về vụ cháy lớn trong lạnh, giằng thời tiết, với Thủ trưởng rõ ràng, và khi món tráng miệng khác thất bại, chúng tôi đã cố gắng răng của chúng tôi trên nhiều một hạt mà khôn ngoan sóc có từ lâu bị bỏ rơi, cho những người có vỏ dày thường trống. |
Ūá sjúkdķma sem rotta gæti dreift gæti íkorni allt eins boriđ. Tôi cho rằng bất cứ bệnh dịch nào loài chuột làm lây lan được... thì loài sóc cũng có thể làm thế. |
Íkorni gengur upp ađ tré og segir: Một con sóc leo lên cây và nói: |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ íkorni trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.