iðnaður trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iðnaður trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iðnaður trong Tiếng Iceland.
Từ iðnaður trong Tiếng Iceland có các nghĩa là công nghiệp, 工業, công nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iðnaður
công nghiệpnoun Og bókaverslanir selja fjöldann allan af sjálfshjálparbókum en sá iðnaður veltir milljörðum dollara árlega. Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô. |
工業noun |
công nghiệpnoun Og bókaverslanir selja fjöldann allan af sjálfshjálparbókum en sá iðnaður veltir milljörðum dollara árlega. Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô. |
Xem thêm ví dụ
Og bókaverslanir selja fjöldann allan af sjálfshjálparbókum en sá iðnaður veltir milljörðum dollara árlega. Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô. |
Það er hópur af átta eða níu þúsund manns búa hér í hafinu, bæta mestu á hverju ári til National auður af boldest og flestir persevering iðnaður. " Có một dân số tám hoặc 9. 000 người sống ở đây trong biển, thêm phần lớn mỗi năm của cải quốc gia táo bạo nhất và kiên trì nhất ngành công nghiệp. " |
Hvar sem kristniboðinn dregur gunnfána sinn að húni meðal villimanna láta fordómar þeirra gegn nýlendustjórninni undan síga; þeir verða háðari nýlendunni við það að skapaðar eru gerviþarfir; . . . iðnaður, verslun og landbúnaður blómstrar og sérhver ósvikinn trúskiptingur meðal þeirra . . . verður bandamaður og vinur nýlendustjórnarinnar.“ Hễ nơi nào mà các giáo sĩ bắt đầu công việc cải đạo giữa một bộ lạc man rợ thì thành kiến của thổ dân đối với chính quyền thuộc địa biến mất; sự lệ thuộc của người dân vào thuộc địa càng gia tăng vì có những nhu cầu giả tạo mới được bày ra;... kỹ nghệ, buôn bán và canh nông nẩy nở nhanh chóng; và mỗi người thật lòng đổi đạo trong đám thổ dân... trở thành đồng minh và bạn của chính phủ thuộc địa”. |
Hotel des Invalides, ég veit ekki, en ég hélt að iðnaður hans vildi ekki vera mikils virði eftir það. Khách sạn Hotel des Invalides, tôi không biết, nhưng tôi nghĩ rằng ngành công nghiệp của ông sẽ không được giá trị nhiều sau đó. |
Þegar hann hefur sett köttur út og læst upp skrifstofu fyrir nóttina, kasta hann bara í ástand dá sem hann kemur aðeins að byrja að vera fyrirliði iðnaður aftur. Khi ông đã đặt con mèo và khóa văn phòng cho ban đêm, anh chỉ tái phát vào trạng thái hôn mê từ đó ông xuất hiện chỉ để bắt đầu là một đội trưởng của ngành công nghiệp một lần nữa. |
Það er satt iðnaður um skáld. Đó là ngành công nghiệp thực sự cho nhà thơ. |
Sem reglu, en ég hef fram, American fyrirliði iðnaður gerir ekki neitt út klukkustundir fyrirtæki. Theo quy định, từ những gì tôi đã quan sát thấy, đội trưởng của ngành công nghiệp Mỹ không làm bất cứ điều gì trong giờ làm việc. |
Iðnaður, verslun fram! Sold Out!! được phát hành. |
Með hjálp útvarps, sjónvarps og Netsins er tónlistarheimurinn orðinn áhrifamikill iðnaður sem veltir mörgum milljörðum á ári. Với sự trợ giúp của radio, Internet và ti-vi, âm nhạc đã trở thành một ngành kinh doanh quyền lực, trị giá hàng tỉ đô la. |
Þar af leiðandi myndaðist ekki mikill iðnaður í borginni. Vì thế, hầu như không có đô thị lớn hình thành trong khu vực. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iðnaður trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.