इधर-उधर भटकना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ इधर-उधर भटकना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ इधर-उधर भटकना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ इधर-उधर भटकना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lang thang, đi lang thang, nói huyên thiên, đi lang thang khắp, lầm đường lạc lối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ इधर-उधर भटकना

lang thang

(vagabond)

đi lang thang

(stray)

nói huyên thiên

(wander)

đi lang thang khắp

(wander)

lầm đường lạc lối

(stray)

Xem thêm ví dụ

मार्क कहता है: “बाइबल पढ़ाई और निजी अध्ययन के दौरान आसानी से ध्यान इधर-उधर भटकने लगता है।
Anh Marc nói: “Thật là dễ để những chuyện khác xen vào thời gian đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân.
3 और मैं, मोरोनी, मसीह को अस्वीकार नहीं करूंगा; इसलिए, मैं अपने जीवन की रक्षा के लिए इधर-उधर भटक रहा हूं ।
3 Và tôi, Mô Rô Ni, không achối bỏ Đấng Ky Tô; vậy nên, tôi phải ra đi đến bất cứ nơi nào tôi có thể đến để bảo toàn mạng sống của mình.
झुंड से बिछड़ी हुई भेड़ के जैसे, वह भी बिना किसी सही दिशा के, खतरों से भरी इस दुनिया में इधर-उधर भटकता रहा हो।
Giống như chiên xa người chăn dắt, họ có thể đã lang thang vô định trong thế giới đầy thù nghịch này.
और अगर हाज़िर लोगों में से किसी का ध्यान बाइबल पर होने के बजाय इधर-उधर भटक रहा है, तो भाषण देनेवाले के साथ आँख मिलते ही उसका ध्यान दोबारा पढ़ाई में लग जाएगा।
Còn những ai không theo dõi trong Kinh Thánh và trí óc có thể đang nghĩ vẩn vơ, thì khi chạm vào ánh mắt diễn giả, họ có thể chú ý trở lại những điều đang đọc.
3 कार्यक्रम के दौरान आपका ध्यान इधर-उधरभटके इसके लिए आप क्या कर सकते हैं?
3 Điều gì sẽ giúp anh chị giữ sự tập trung trong suốt chương trình?
इस मामले में संसार के स्तर और सिद्धांत हमेशा बदलते रहते हैं, मानो वे हवा के थपेड़ों से कभी इधर तो कभी उधर भटकते रहते हैं।
Các tiêu chuẩn và nguyên tắc hướng dẫn của thế gian về vấn đề này lắc lư như cây bị gió thổi.
10 और अब ऐसा हुआ कि जब वह परमेश्वर के गिरजे को नष्ट करने जा रहा था, क्योंकि वह मुसायाह के बेटों के साथ गुप्तरूप से इधर-उधर जाकर गिरजे को नष्ट करने का प्रयास करने लगा, और परमेश्वर, अथवा राजा की आज्ञाओं के विपरीत, प्रभु के लोगों को भटकाने के लिए—
10 Và chuyện rằng, trong lúc ông đang đi khắp nơi để phá hoại giáo hội của Thượng Đế, vì ông đã bí mật đi khắp nơi cùng các con trai của Mô Si A để tìm cách phá hoại giáo hội và hướng dẫn dân của Chúa đi lạc lối, trái với các lệnh truyền của Thượng Đế, hay ngay cả của vua nữa—

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ इधर-उधर भटकना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.