hvar trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hvar trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hvar trong Tiếng Iceland.

Từ hvar trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ở đâu, đâu, ở̛ đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hvar

ở đâu

noun

Vandamálið er að ég man ekki hvar ég lagði bílnum.
Khổ nỗi là tôi không biết đã đậu xe ở đâu.

đâu

adverb

Vandamálið er að ég man ekki hvar ég lagði bílnum.
Khổ nỗi là tôi không biết đã đậu xe ở đâu.

ở̛ đâu

adverb

Xem thêm ví dụ

Hvar er hún?
Cô ấy đâu rồi?
Hvar setti ég flöskurnar?
Mình để cái chai ở đâu cà?
Svo svívirðilegt virðingarleysi við staðla hans fékk Jehóva til að spyrja: „Hvar er þá lotningin [„óttinn,“ NW] sem mér ber?“ — Malakí 1:6-8; 2:13-16.
Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16.
Hvar er konan ūín?
Thế vợ anh đâu?
Fyrst þessi er fundinn veit ég hvar hinn leynist.
Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến là tìm ra vật kia ở đâu.
Hvar er Wyatt?
Wyatt đâu?
Allir ættu þó að hafa skýrt í sjónmáli hvar þeir standa.
Song mỗi người cần biết rõ địa vị của mình.
(1) Hver er aðalástæðan fyrir því að vottar Jehóva þiggja ekki blóðgjöf og hvar er þessa meginreglu að finna í Biblíunni?
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
Hvar geymir ūú Kevin?
Các người nhốt Kevin ở đâu?
Finndu hvar honum er haldiđ og fylgdu mér ūangađ.
Tôi cần cô tìm ra nơi chúng đang giam ông ấy và đưa tôi vào đó
Hvar voru lyklarnir?“
“Chìa khóa ở đâu rồi?”
En hvar er slíka visku að finna nú á tímum?
Nhưng ngày nay, sự khôn ngoan như thế có thể tìm thấy ở đâu?
Hvar er félagi minn?
Cộng sự của tôi đâu?
Hvar var rúm fyrir efa?
Còn có chỗ nào để nghi ngờ?
Hvernig get ég ūá sagt ūeim hvar ūeir finna ūig?
Bố ơi, thế thì làm sao con biết mà nói họ tới tìm bố?
5 Þjónar Jehóva eru óðfúsir að láta ljós sitt skína sama hvar þeir eru niðurkomnir.
5 Dân sự của Đức Giê-hô-va sốt sắng để cho sự sáng của họ chiếu rạng bất luận họ ở nơi nào.
Hvar ertu?
Anh ở đâu?
Ég vildi vita hvar mađur fær ūađ.
Tạt qua chơi và đám tụi tao cũng muốn thử hàng nữa.
Kæru ungu vinir, hvar sem þið standið ykkar „fjögurra mínútna frammistöðu“ þá hvet ég ykkur til að íhuga: „Hvað þarf ég að gera næst til að hljóta verðlaunapening?“
Các bạn trẻ của tôi ơi, dù các em đang ở nơi nào với “bốn phút hành động” của mình, thì tôi khuyến khích các em nên suy ngẫm: “Tôi cần phải làm gì tiếp theo để chắc chắn là sẽ nhận được huy chương?”
Vottar Jehóva í byggðarlaginu geta gefið þér nánari upplýsingar um það hvar og hvenær þessi sérsamkoma verður haldin.
Xin vui lòng kiểm lại với Nhân Chứng Giê-hô-va tại địa phương về giờ giấc và địa điểm chính xác của buổi nhóm đặc biệt này.
Hvar er herra Darcy?
Ông Darcey đâu rồi?
Í Biblíunni er til dæmis ekki útskýrt nákvæmlega hvar örkin tók niðri þegar flóðvatnið sjatnaði.
Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút.
Hvar er Indy?
Nhưng, Indy đâu?
Hvar er hann?
Hắn đang ở đâu?
En ef við erum samstarfsfús verðum við glöð og ánægð þegar við gerum vilja Jehóva hvar á jörðinni sem við búum í framtíðinni.
Tuy nhiên, sự hợp tác sẽ mang lại niềm vui lớn cùng sự thỏa lòng khi chúng ta làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, dù vào lúc đó mình sống ở nơi nào trên đất.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hvar trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.