hvaða trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hvaða trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hvaða trong Tiếng Iceland.

Từ hvaða trong Tiếng Iceland có nghĩa là nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hvaða

nào

pronoun

Í hvaða félagi ertu?
Bạn ở trong câu lạc bộ nào vậy?

Xem thêm ví dụ

(1. Samúelsbók 25:41; 2. Konungabók 3:11) Foreldrar ættu að hvetja börn og unglinga til að vinna fúslega hvaða verk sem er, hvort heldur það er í ríkissalnum eða á stað þar sem haldið er mót.
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
8. (a) Hvaða undirstöðuaðferð var notuð við kennsluna í Ísrael en hvað einkenndi hana?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
Með hvaða hugarfari kynnum við boðskapinn og hvers vegna?
Chúng ta trình bày thông điệp với thái độ nào, và tại sao?
(b) Hvaða spurninga er viðeigandi að spyrja?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
Hvaða eiginleikar liggja að baki langlyndi Jehóva?
Các đức tính nào khiến Đức Giê-hô-va tỏ sự nhịn nhục?
Hvaða fyrirmynd, sem Jesús gaf, hafa vottarnir í Austur-Evrópu fylgt?
Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su?
Þú gætir byrjað á því að kanna hvaða mál eru töluð á starfssvæðinu.
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
Í hvaða skilningi lætur Guð manninn „hverfa aftur til duftsins“?
Đức Chúa Trời khiến con người “trở vào bụi-tro” theo nghĩa nào?
(b) Hvað þurfum við að vera fús til að gera og á hvaða sviðum helgrar þjónustu okkar?
b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta?
7, 8. (a) Á hvaða hátt verða þjóðirnar hrærðar og hvernig mun myrkur koma yfir þær?
7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào?
Hvaða leiðbeiningar hefur Guð gefið kristnum mönnum?
Đức Chúa Trời đã ban cho những người thờ phượng theo đạo đấng Christ sự hướng dẫn nào?
5, 6. (a) Hvaða helgiþjónusta var unnin í Ísrael og með hvaða árangri?
5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào?
(b) Hvaða andstæður sér Jehóva í heimi nútímans?
(b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào?
Hvaða afleiðingar hefur það haft?
Hậu quả là gì?
Sönnun þess má sjá í hvaða heiðarlegri skýringabók sem er.“
Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”.
Matteus 10: 16- 22, 28- 31 Við hvaða andstöðu megum við búast en hvers vegna ættum við ekki að óttast mótstöðumenn?
Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối?
Undir hvaða kringumstæðum segja börn og unglingar foreldrum sínum stundum ósatt?
Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ?
Þegar við erum að rannsaka orð í Biblíunni verðum við líka að vita í hvaða samhengi orðið stendur.
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
(b) Hvaða spurninga getum við spurt um bænina?
b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện?
Hvaða breytingum á síðastliðnum árum ertu sérstaklega hrifinn af og hvers vegna?
Bạn đặc biệt ấn tượng về những điều chỉnh nào gần đây, và tại sao?
(b) Hvaða lexíu í hugrekki lærum við af Jósúa og Kaleb?
b) Chúng ta học được bài học nào qua lòng can đảm của Giô-suê và Ca-lép?
Þegar henni var bent á hvaða kröfur hún þyrfti að uppfylla sagði hún: „Látum þá hendur standa fram úr ermum.“
Sau khi học biết những gì đòi hỏi nơi bà, bà nói: “Chúng ta hãy bắt tay ngay vào công việc”.
Til hvaða niðurstöðu leiðir rannsókn á lögum Ísraels?
Xem xét các điều luật ban cho dân Y-sơ-ra-ên đưa chúng ta đến kết luận nào?
(b) Af hvaða hvötum ættum við að afla okkur frekari menntunar þegar það virðist nauðsynlegt?
b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó?
Hvaða markmiði nær enginn okkar?
Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hvaða trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.