回流 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 回流 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 回流 trong Tiếng Trung.

Từ 回流 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự nhu động, Sự nhu động, nôn, triều xuống, sự chảy ngược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 回流

sự nhu động

(peristalsis)

Sự nhu động

(peristalsis)

nôn

(regurgitate)

triều xuống

(reflux)

sự chảy ngược

(reflux)

Xem thêm ví dụ

以色列人看见耶和华大能的手打击埃及人,用回流的海水将他们溺毙。(
Biển Đỏ “chạy trốn” khi Đức Chúa Trời rẽ nước để dân Ngài băng qua.
埃及人从后追赶,上帝就使水墙倒下,海水回流,把法老和他的军队全都淹没了。
Khi Pha-ra-ôn và quân lính xông tới, Đức Chúa Trời làm cho bức tường nước ập xuống nhấn chìm họ.
还有证据表明 一笔二十亿美元的资金流 通过一个儿时密友 回流给俄罗斯总统 弗拉基米尔·普京, 他的儿时朋友后来变成 一位顶尖的大提琴家。
Chúng tôi cũng có thông tin rằng một đồng minh của Bashar Al-Assad, một nhà độc tài tàn bạo ở Syria, cũng có các công ty ma này.
但是它越来越错了,其中一个错的原因 是创意在渠道中的反方向回流
Nhưng điều đó đang ngày càng sai lầm, và một trong những lý do khiến cho nó sai là những ý tưởng đang bị thổi ngược lại trong ống dẫn.
耶和华使埃及营溃乱,接着对摩西说:“你向海伸出手来,使水回流,淹没埃及人和他们的战车、马兵。”
Ngài làm cho họ bị hỗn loạn, và phán với Môi-se: “Hãy giơ tay ngươi ra trên biển, nước sẽ trở lấp người Ê-díp-tô, binh-xa và lính-kỵ của chúng nó”.
这些回流的传道员为三个长期留在岛上的孤立基督徒平添了不少生气。
Điều này làm cho ba tín đồ Đấng Christ cô lập suốt cả năm có sức sinh động trở lại.
好在这些排放物 从海洋流向空气再回流海洋的过程 或多或少还算平衡。
May mắn là, luồng khí, hay nói cách khác là nguồn khí thải từ đại dương vào không khí và ngược lại thì tương đối cân bằng.
12 当所有以色列人都安然上岸后,耶和华指示摩西:“你向海伸出手来,使水回流,淹没埃及人和他们的战车、马兵。”
12 Khi dân Y-sơ-ra-ên sang đến bờ bên kia an toàn, Đức Giê-hô-va ra lệnh cho Môi-se: “Hãy giơ tay ngươi ra trên biển, nước sẽ trở lấp người Ê-díp-tô, binh-xa và lính-kỵ của chúng nó”.
创意开始从消费者那一端产生并回流, 并且它们经常超前于生产商。
Những ý tưởng đang đến từ những người tiêu dùng, và họ thường vượt lên trước các nhà sản xuất.
以色列人一安全抵达红海对岸,耶和华就命令摩西,说:“你向海伸出手来,使水回流,淹没埃及人和他们的战车、马兵。”
Khi dân Y-sơ-ra-ên an toàn sang đến bờ bên kia, Đức Giê-hô-va truyền lệnh cho Môi-se: “Hãy giơ tay ngươi ra trên biển, nước sẽ trở lấp người Ê-díp-tô, binh-xa và lính-kỵ của chúng nó”.
閱讀 Google 動態再行銷最佳做法指南,瞭解如何向網站舊訪客放送個人化廣告,以吸引他們回流
Hãy đọc hướng dẫn Các phương pháp hay nhất của Google để tìm hiểu cách thu hút lại khách truy cập trang web trước đây bằng quảng cáo được cá nhân hóa.
上帝在某处把深水分开,叫水循相反方向回流,好在水中打开一条通道,让手下子民可以穿过。
Ngài rẽ nước đến độ sâu nào đó và đẩy nó qua hai bên để tạo một hành lang có vách tường bằng nước cho dân sự của ngài đi qua.
安然在对岸的摩西将手向海一伸,水便回流,将法老和他的军队尽数除灭。——出埃及记14:25乙-28。
Khi đến bờ bên kia được an toàn, Môi-se giơ tay ra hướng về biển và nước tràn ngập trở lại, giết Pha-ra-ôn và quân đội của ông (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:25b-28).
士兵们还没走到一半, 高过以往见过的 回流的水波 就淹死了这些进攻者。
Nhưng đó không đơn giản là một dịp may bất ngờ.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 回流 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.