匯聚 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 匯聚 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 匯聚 trong Tiếng Trung.
Từ 匯聚 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hội tụ, sự hội tụ, tính] hội tụ, độ hội tụ, [sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 匯聚
hội tụ(convergence) |
sự hội tụ(convergence) |
tính] hội tụ(convergence) |
độ hội tụ(convergence) |
[sự(convergence) |
Xem thêm ví dụ
您可以在「使用者多層檢視」報表中隔離及測試個別使用者,而非彙整使用者行為。 Báo cáo Trình khám phá người dùng cho phép bạn phân tách và tìm hiểu hành vi cá nhân thay vì hành vi tổng hợp của người dùng. |
此處理時間目前適用於 Analytics (分析) 追蹤程式碼所收集的大部分資料,但不適用於與其他產品整合 (例如 Google Ads 和任何 Google Marketing Platform 產品) 或經由匯入而獲得的資料。 Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
玛拉基书3:2,3)自1919年以来,他们不断结出丰硕的王国果实。 首先,他们招聚了其余的受膏基督徒,然后从1935年起,他们召集人数日增的“大群”同伴。——启示录7:9;以赛亚书60:4,8-11。 (Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11. |
牠们被捕捉 身上的肉数以吨计地被贩售 这并不困难,因为当牠们一大群飞降地面时 会十分稠密地聚在一起 上百位猎人及网子此时一出动 就扑杀成千上百的旅鸽 Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
當您查看資料量超越上述限制的高基數維度報表時,並不會看到該維度的所有值,因為有些值已彙整至「(other)」項目中。 Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
商店銷售 (直接上傳):將您的離線交易資料直接匯入 Google Ads 中。 Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads. |
这个超人的世界政府已经招聚了数百万忠贞的臣民,并且快要干预世界的事务,以满足人对一个公义的新世界的需求。——路加福音21:28-32;彼得后书3:13。 Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13). |
將資料匯出為 CSV、Excel、PDF 和其他格式:按一下右上角的下載按鈕。 Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải. |
6于是他们聚在一起,就此事表示意见,并向法官反映。 6 Và dân chúng đã quy tụ lại với nhau như vậy để nói lên tiếng nói của mình về vấn đề này, và tiếng nói của họ đã được đưa ra trước các phán quan. |
第二天快结束的时候,大家聚在一起作家庭祈祷,凯文的爸爸问他做得怎么样了。 Vào cuối ngày hôm sau khi cả nhà quy tụ lại để cầu nguyện chung gia đình, cha của Kevin đã hỏi Kevin là nó đã làm việc đó ra sao. |
如果路徑涵蓋多個工作階段,則節點的資料將會是所有工作階段彙整而得的值。 Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động. |
或者,您也可以將詞彙集附加到先前上傳的檔案中: Hoặc bạn có thể đính kèm bảng thuật ngữ vào một tệp đã được tải lên: |
您可以使用「街景服務」應用程式來製作或匯入 360 度相片。 Bạn có thể tạo hoặc nhập ảnh 360 độ bằng ứng dụng Chế độ xem phố. |
匯出帳號檢視:帳戶樹狀檢視新增「匯出目前選項...」 功能。 Chế độ xem tài khoản xuất: “Xuất lựa chọn hiện tại...” khả dụng từ cây tài khoản. |
您將廣告帳戶連結至 Analytics (分析) 後,所有您建立的目標對象將會自動匯出到這些帳戶,且可用來當做再行銷的對象。 Khi bạn liên kết các tài khoản quảng cáo của mình với Analytics, mọi đối tượng bạn tạo sẽ tự động được xuất sang các tài khoản đó và có thể dùng để tiếp thị lại nếu bạn bật tính năng tiếp thị lại cho đường dẫn liên kết này. |
因此,千百万人怀有稳确的希望,他们会在地上再次与死去的亲者重聚,但却在与现今截然不同的环境见到这个希望实现。 Vì vậy, hàng triệu người có niềm hy vọng chắc chắn rằng người thân đã khuất của họ sẽ được sống lại trên đất, trong điều kiện tốt hơn nhiều. |
系統將從 Play 商店 (Android) 或 App Store (iOS) 匯入指定的應用程式相關資訊,這些資訊會在您為廣告活動建立的原生廣告中顯示。 Thông tin về (các) ứng dụng được nhắm mục tiêu sẽ được nhập từ Cửa hàng Play (Android) hoặc App Store (iOS) và xuất hiện trong quảng cáo gốc mà bạn tạo cho chiến dịch. |
我們 聚 在 這里 了 杰克 Ta đều ở đây cả rồi, Jack. |
要是您所在的國家/地區不支援電匯或當地貨幣支票的付款方式,我們將以美元支票支付給您。 Nếu quốc gia của bạn không được liệt kê cho EFT hoặc séc bằng nội tệ, chúng tôi sẽ thanh toán cho bạn sec bằng Đô la Mỹ. |
我们会按月通过电汇将您的收入汇入您的银行帐户。 Doanh thu sẽ được thanh toán vào tài khoản ngân hàng của bạn mỗi tháng một lần thông qua chuyển khoản ngân hàng. |
在上千萬次轉發後, 小朋友被搵到。 我地通過微博 見證了家庭團聚。 Một người cha đăng ảnh của con trai mình trên Internet. |
我们聚在亚特兰大,就像是一个精英团队 现在毫无悬念,我要输了,还会输得很惨。 Đây rồi, giống như, Crème de la Crème, và không có nghi ngờ gì , rằng tôi sẽ thua lớn. |
在 Merchant Center 的多重客戶帳戶 (MCA) 首頁中,您可以查看多重客戶帳戶層級的匯總指標數據匯報,以及含有核准和拒登相關指標資料的子帳戶清單。 Trong Merchant Center, hãy sử dụng trang chủ của tài khoản nhiều khách hàng (MCA) để xem tổng quan nhanh về các chỉ số tổng hợp ở cấp độ tài khoản nhiều khách hàng và danh sách tài khoản phụ với chỉ số của các trường hợp phê duyệt và từ chối. |
他“从以色列的长老中招聚七十个人”来,把他的灵降在这些人身上,使他们能够适当地跟摩西一起分担行政工作。( Ngài bổ nhiệm “bảy mươi người trong bực trưởng-lão Y-sơ-ra-ên” và ban cho họ thánh linh để họ có thể chia xẻ công việc quản trị với Môi-se một cách thích hợp (Dân-số Ký 11:16, 17, 24, 25). |
第二个主题是我们如何使用: 在城市里 汽车里,我们的“汽车文化“ 人们开车聚到一起欢庆的活动。 人们开车聚到一起欢庆的活动。 Phần tiếp theo tôi muốn chỉ ra cách chúng ta đang sử dụng nó, các thành phố, ô tô, văn hóa xe gắn máy, nơi mà mọi người xúm quanh chiếc xe tán tụng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 匯聚 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.