歡送 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 歡送 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 歡送 trong Tiếng Trung.
Từ 歡送 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tiễn đưa, tiễn, đưa chân, tống biệt, đi theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 歡送
tiễn đưa(send off) |
tiễn(see off) |
đưa chân(see off) |
tống biệt(see off) |
đi theo
|
Xem thêm ví dụ
如果 他 在 我 晚饭 前送 他 到 家 Nếu nó ở đây, anh sẽ đưa nó về trước bữa tối. |
我 怎 么 會 愛上 一個 連 他自己 都 不喜歡 的 人? Sao em có thể yêu một người còn không là chính mình được chứ? |
我 需要 送貨 收據 Tao đã tìm được mày. |
此服務將客戶付款信息保密,並發送一次性安全代碼而不是卡片或用戶詳細信息。 Dịch vụ giữ bí mật cho thông tin giao dịch của khách hàng, gửi mã bảo mật dùng một lần thay vì chi tiết thẻ hay người dùng. |
但数据显示,拿骚县, 纽约的一个县城, 已经成功减少了许多将黑人儿童 送去寄养所的案例了。 Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình. |
歡迎 回家 史 塔克 大人 Chào mừng về nhà, lãnh chúa Stark. |
他驾车送爷爷去做传道探访,爷爷给了他不少鼓励,但爸爸仍然提不起劲来。 Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia. |
連結了裝置以啟動檢查程序並開啟 Ad Manager 之後,您現在就可以開始收集廣告放送詳情。 Bây giờ bạn đã liên kết thiết bị của mình để bắt đầu kiểm tra và mở Ad Manager, nên bạn có thể bắt đầu thu thập thông tin chi tiết về phân phối quảng cáo. |
你 知道 送 瑞 秋 的 是 誰 嗎 ? Cậu có biết ai đó bắt cóc Rachel không? |
House 醫生 不 喜歡 與 病人 接觸 Bác sĩ House ko thích giao tiếp với bệnh nhân. |
富人, 你 喜歡 嗎? Cô thích họ không? |
我 不 喜歡 她 跑步 的 樣子 Em không thích cách nó chạy. |
如果符合條件的委刊項或交易附加了交易 ID,Ad Manager 會將廣告請求轉換為含有合格交易 ID 的出價要求,並將請求傳送給買方。 Nếu mục hàng hoặc giao dịch đủ điều kiện có mã giao dịch đi kèm, thì Ad Manager sẽ chuyển đổi yêu cầu quảng cáo thành yêu cầu giá thầu có chứa mã giao dịch đủ điều kiện và gửi yêu cầu cho người mua. |
如果您的資源已超過 28 天未送出匹配資料,加強型資料更新間隔對該資源就無效。 Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó. |
欢哥 欢嫂 , 我 先 走 了 ! Chào anh chị, em nên về thôi... |
医护人员将两人送往索尔兹伯里区医院(英语:Salisbury District Hospital),经诊断两人神经毒剂中毒,病情危急。 Các nhân viên y tế đã đưa họ đến bệnh viện quận Salisbury, nơi các nhân viên y tế xác định rằng hai người đã bị đầu độc bằng một chất độc thần kinh. |
你们虽然邪恶,尚且懂得送好东西给儿女,何况天父,不是更要把圣灵赐给恳求他的人吗?”( Vậy nếu các ngươi là người xấu, còn biết cho con-cái mình vật tốt thay, huống chi Cha các ngươi ở trên trời lại chẳng ban Đức Thánh-Linh cho người xin Ngài!” |
對於可見曝光委刊項,廣告伺服器使用與依據曝光次數的委刊項相同的一般放送速度設定來調整放送速率,只是改用可見的曝光次數做為計算基礎。 Máy chủ quảng cáo đặt tốc độ cho các mục hàng có lần hiển thị có thể xem bằng cách sử dụng phương pháp đặt tốc độ chung giống như các mục hàng dựa trên lần hiển thị, ngoại trừ việc máy chủ quảng cáo sử dụng lần hiển thị có thể xem làm cơ sở cho các phép tính. |
為 了 你 的 女兒, 不要 斷送 性命! Vì con anh, đừng liều mạng cho cô ấy! |
把 這 孩子 送人 吧. Em cho nó đi làm con nuôi đi. |
歡迎 回家 , 總統 Mừng ngài đã về nhà. |
白衣 人過 來將 奶奶 送上 救護車 Những người bận áo trắng và đưa bà của tao đi mất trên chiếc xe cứu thương. |
我们 会 送 你 回家 Chúng ta sẽ về nhà. |
我很喜歡它們。 Tôi thích chúng. |
午安 , 歡迎 收看 ESPN 美式足球 特別 節目 Chào mừng đến với buổi tường thuật trực tiếp của kênh thể thao ESPN |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 歡送 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.