環保 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 環保 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 環保 trong Tiếng Trung.

Từ 環保 trong Tiếng Trung có các nghĩa là xanh lá cây, thân thiện với môi trường, bảo vệ môi sinh, sinh thái, sinh thái học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 環保

xanh lá cây

thân thiện với môi trường

(environmentally friendly)

bảo vệ môi sinh

(environmental protection)

sinh thái

sinh thái học

Xem thêm ví dụ

6. 为什么罗劝加拉太的基督徒要站立得稳?
Quí trọng sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho
但正如你所知道的,罗并没有向弱点屈膝,认为他的行为完全不由自主。
Tuy nhiên như bạn biết, Phao-lô đã không cho rằng ông không thể kiểm soát được hành động của mình.
罗这样说,是要警戒信徒,有些人虽然以基督徒自居,却不接受有关复活的圣经教训;他们如果跟这些人来往,就可能把信心毁了。
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
罗解释说:“我愿你们无所挂虑。
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
使徒罗警告说:“你必须知道,末世的时候会充满危险。
Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.
罗写道:“各人应当察验自己的行为;这样,他所夸的就专在自己,不在别人了。”——加拉太书6:4。
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
5.( 甲)我们怎能决定,人必须具备什么条件才能属于性命得蒙全的“大群人”之列?(
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
罗怎样表现舍己为人的精神? 今日的基督徒长老怎样表现这种精神?
Phao-lô đã cho thấy ông thể hiện tinh thần hy sinh như thế nào? Và các trưởng lão ngày nay có thể làm tương tự ra sao?
哥林多后书6:14-17)罗所说的“交情”和“交谊”,到底是指什么?
(2 Cô-rinh-tô 6:14-17) Phao-lô muốn nói gì qua những chữ “hội-hiệp” và “thông-đồng”?
使徒罗被囚在狱中两年之后,现在站在犹太人的统治者希律亚基帕二世面前。
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
5 关于受难纪念,我们读到罗“从主领受”的方式。
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
對抗环境退化的方式包括环境保护及境資源管理。
Những nỗ lực để chống lại vấn đề này bao gồm bảo vệ môi trường và quản lý tài nguyên môi trường.
罗从迦玛列所受的训练又怎样呢?
Sự dạy dỗ mà Phao-lô nhận được qua Ga-ma-li-ên thì sao?
提摩太后书2:3,《基本英语圣经》)提摩太跟罗共事期间学会了秘诀,即使在最艰难的情况下也能知足。(
(2 Ti-mô-thê 2:3, The English Bible in Basic English) Khi ở cùng Phao-lô, Ti-mô-thê học được bí quyết để có sự thỏa lòng ngay cả trong những tình huống khó khăn nhất.
35事情是这样的,亚玛利凯人中,凡不愿立约支持自由这信念,好让他们有自由政府的,都被他下令处死;只有少数人拒绝订立自由的誓约。
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
物理学家罗·戴维斯说:“很多现代的天文学家看到宇宙秩序井然,因而觉得宇宙是经过设计的。”
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
他 能 像 我 朋友 一樣 護 我
Cậu ấy có thể bảo vệ ta giống như những người bạn của ta.
使徒罗在宣扬上帝的王国方面非常热心。
SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời.
家長或監護人要盡責任確青少年小心使用網絡,限制他們接觸不良資訊的機會。
Cha mẹ và người đỡ đầu có trách nhiệm đảm bảo con em mình sử dụng Internet một cách an toàn, hạn chế cho chúng tiếp xúc với các văn hóa phẩm độc hại.
6 罗在小亚细亚各地热心传道,并把上帝王国的信息传到欧洲。
6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh.
罗指出,借着圣灵和上帝儿子所献的赎价,上帝已经成就了摩西律法不能成就的事。
Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được.
3 罗知道,基督徒要继续和谐地合作,就必须各尽所能,促进团结。
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
我们勤奋地为耶和华工作,就能像使徒罗所说的一样,“对盼望的事确信不疑,坚持到底”。
Điều gì có thể xảy ra nếu chúng ta chú tâm vào những mục tiêu cá nhân?
显然,以巴弗的报告促使罗写了两封信给这些素未谋面的弟兄。
Một lá thư được gởi đến những anh em ở Cô-lô-se.
所有形式的自由主義都主張以法律護個人的尊嚴和自治權,也都主張個人的自由行動能夠達成最完美的社會。
Tất cả các hình thức của chủ nghĩa tự do đều tuyên bố bảo vệ phẩm cách và sự tự quyết của mỗi cá nhân trước luật pháp, tất cả đều tuyên bố rằng tự do hành động cho cá nhân sẽ mang lại một xã hội tốt nhất.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 環保 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.