譁然 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 譁然 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 譁然 trong Tiếng Trung.
Từ 譁然 trong Tiếng Trung có các nghĩa là sự rung động, ồn ào, động tĩnh, sự rối loạn, choáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 譁然
sự rung động(commotion) |
ồn ào(tumultuous) |
động tĩnh(commotion) |
sự rối loạn(commotion) |
choáng(commotion) |
Xem thêm ví dụ
6 请看看令人懔然生畏的浩瀚宇宙。 6 Vũ trụ đáng kinh của chúng ta cung cấp vô vàn bằng chứng về sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại. |
太陽 一 落山... 黃 金碑 就 開始 發光... 然 後 展品 都 活過 來 了 Chiếc bài vị bắt đầu phát sáng... Mọi thứ xảy đến với cuộc sống. |
找到您要更新的付款方式,然後按一下 [編輯]。 Tìm phương thức thanh toán bạn muốn cập nhật và nhấp vào Chỉnh sửa. |
再 吹 一點點 , 好 嗎 ? 然 後 每周 龍舌蘭酒 的 一 對 夫婦 瓶 。 Rồi mỗi tuần vài ly Tequila. |
當然 但 不是 今天 Nhưng không phải hôm nay. |
“谨慎的人晓得趋避恶事;幼稚的人谬然前进,必然自招刑罚。”——箴言22:3;13:20,《当代》。 “Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20). |
(笑聲) 你從一本紙質書開始,然後掃描佢。 (Tiếng cười) Và các bạn bắt đầu với một cuốn sách, và rồi các bạn scan nó. |
妳 去 幫 我 調查 他 被 關在 哪裡 然後把 我 弄 進去 Tôi cần cô tìm ra nơi chúng đang giam ông ấy và đưa tôi vào đó |
按一下 [廣告空間],然後選取要測試的廣告單元。 Nhấp vào Khoảng không quảng cáo, sau đó chọn đơn vị quảng cáo bạn muốn thử nghiệm. |
她 到 寄宿 學校 來 接 我 , 然後帶 我 去 一個 嬉皮 社群 Bả đã đón tôi từ trường nội trú và đưa tôi tới một trong những nhóm hippy kia. |
他 得 看 醫生 , 然後飛 回美國 Cậu ta cần gặp bác sĩ. |
我們 當然 要 告訴 他 Tất nhiên là chúng ta phải nói với hắn. |
若然,倘若一个你十分尊敬的人用以上的方式对你说话,你会有什么感觉? Nếu quả như vậy, liệu bạn sẽ có cảm tưởng gì khi có ai đó được bạn hết sức kính trọng lại nói với bạn những lời kể trên? |
自1950年以来,墨西哥的王国工作有杰出的进展;无论在传道员人数方面,还是在组织方面莫不皆然。 Kể từ 1950, sự tiến bộ của công việc tại Mexico thật đáng kể, cả về mặt gia tăng số lượng lẫn những thay đổi về tổ chức. |
雖然如此,很多受害人對政府的措施并不滿意,要求改變政策。 Rất nhiều nạn nhân đã không thoả mãn với cách làm việc của chính quyền và yêu cầu sự thay đổi trong các công tác hành chính đó. |
如要刪除某個群組,請開啟該喇叭組,然後依序輕觸「設定」圖示 [設定] [接下來] [刪除群組] [接下來] [刪除]。 Để xóa một nhóm, hãy mở nhóm loa, sau đó nhấn vào Cài đặt [Cài đặt] [sau đó] Xóa nhóm [sau đó] Xóa. |
當然 你 發現 了 。 Ờ tất nhiên là thế. |
然而,每套《終極動員令》都有兩塊遊戲光碟,多人對戰功能促使玩家購買的可能性(雖然每片光碟代表著不同單人任務)。 Tuy nhiên, mỗi hộp của Command & Conquer có hai bản sao đĩa CD của trò chơi, làm cho game nhiều người chơi có thể chơi chỉ với một lần mua duy nhất (mặc dù mỗi đĩa đặc trưng cho 2 chiến dịch chơi đơn khác nhau). |
在「備用廣告」旁邊,按一下 [顯示其他網址的廣告],然後輸入已儲存 HTML 網頁的完整定義路徑。 Bên cạnh "Quảng cáo dự phòng", hãy nhấp vào Hiển thị quảng cáo từ một URL khác và nhập đường dẫn đã xác định đầy đủ đến trang HTML đã lưu. |
若不然,这个见解来自何处?’ Nếu không, thì nó từ đâu mà ra?›› |
6 在挪亚的日子,洪水还没有发生的时候,滥用男女特质的情况已经昭然可见。 6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. |
讓 鰲 皇 休息 好 然 後 送回 島上 加強 訓練 Long Vương nghỉ ngơi đi |
選取您新增的親臨門市欄,然後按一下 [套用],這一欄就會顯示在統計資料表中。 Chọn cột lượt ghé qua cửa hàng mới của bạn rồi nhấp vào Áp dụng để xem cột đó trong bảng thống kê. |
愛德華和格洛斯特公爵從唐卡斯特(Doncaster)逃到海岸線然後從那裡去往荷蘭並流亡於勃艮第。 Edward đã không ngờ tới và phải cùng Gloucester bỏ chạy từ Doncaster xuống vùng bờ biển rồi đi sang Hà Lan và từ đó đi đường bộ đến lưu vong ở Burgundy. |
這個遊戲不應加入「特技駕駛」等標籤 (事實上,雖然您能夠使用特技,但這並非特技駕駛遊戲) 或用作吸引類似玩家的相關遊戲類型的標籤 (例如「電單車比賽」或「卡車比賽」)。 Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải"). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 譁然 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.