互相依赖 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 互相依赖 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 互相依赖 trong Tiếng Trung.
Từ 互相依赖 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Nguyên tắc bổ sung, tương trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 互相依赖
Nguyên tắc bổ sung(complementarity) |
tương trợ(interdepend) |
Xem thêm ví dụ
突然,那两个共同的威胁 那几十年来推动着他们互相靠近的威胁 或多或少地消失了 Bỗng nhiên hai mối đe dọa chung từng đẩy hai đất nước này lại gần nhau trong suốt bao thập kỷ qua phần nào đã bị bốc hơi hết. |
他们当时正在互相比较,争论“究竟他们哪一个算最大”。( Chỉ để so bì xem ai là “lớn hơn hết trong đám mình”. |
盟國和日本的海軍部隊在8月22日在互相靠近。 Cả hai lực lượng hải quân của Đồng Minh và Nhật Bản tiếp tục tiến đến gần nhau hơn vào ngày 22 tháng 8. |
真基督徒之间的爱,远远超越了友情和互相尊重的层面。 他们甘愿为弟兄姊妹牺牲,显出无私的爱。( Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau. |
因此我们的系统,越来越多地, 开始使用相同的技术 并且开始依赖于这种技术。 Vì thế tất cả hệ thống của chúng ta, ngày càng nhiều, đang bắt đầu sử dụng những công nghệ giống nhau và bắt dầu dựa vào những công nghệ này. |
人们不再打仗,不再互相残杀。 Sẽ không còn chiến tranh và chết vì chiến tranh. |
即使街坊邻里对事物的观点并不一致,但灾难当前,他们也会很自然地互相合作,为邻居竭尽所能。 Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác. |
5)请举例说明,当有以下的难题发生时,耶和华见证人怎样同舟共济,互相扶持:(甲)地震,(乙)飓风,(丙)内战。( (5) Hãy nêu những ví dụ cho thấy Nhân Chứng Giê-hô-va đã an ủi và giúp đỡ nhau (a) sau một trận động đất, (b) sau một trận bão, và (c) trong cuộc nội chiến. |
弥尔顿看出耐心依赖上帝的价值。 Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
在这件事上不要互相亏负,除非两相情愿,暂停一段指定的时候,好让你们有时间专心祷告,然后复合,免得你们不能自律,撒但就不断引诱你们。”( Đừng từ-chối nhau, trừ ra khi hai bên ưng-thuận tạm-thời, để chuyên việc cầu-nguyện; rồi trở lại hiệp cùng nhau, kẻo quỉ Sa-tan thừa khi anh em không thìn [tự kiềm chế, NW] mình mà cám-dỗ chăng” (Rô-ma 8:5; I Cô-rinh-tô 7:3, 5). |
在他屋顶的房间里,但以理也许常常埋首于一大堆书卷之中,潜心阅读和钻研,把各书卷中所有关于正确崇拜在耶路撒冷复兴的预言互相比照,并且深入沉思经文的含意。 Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó. |
在结束时我要说,在百万年前,人类就发展出三个大脑系统 性欲,爱情和对长期伴侣的依赖 Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời. |
这些与自我相关的预测主要依赖于 来自身体深处的感官信号。 Và những phán đoán liên quan đến bản thân phụ thuộc nhiều vào tín hiệu cảm xúc xuất phát từ bên trong cơ thể. |
创世记49:1,2,33)这些家庭会聚集起来,小孩子跟成年人一起,互相开解。 (Sáng-thế Ký 49:1, 2, 33) Trong những trường hợp như thế, cả gia đình quây quần lại với nhau, kể cả trẻ con cũng được tham gia vào các cuộc nói chuyện. |
他说:“如果一个部落拥有 足够多的勇气,同情心 以及具有强烈信念的部落成员 他们总是时刻准备着互相帮助互相保卫。 那么这个部落成功的几率就比较大 并最终打败另一方” Ông viết, "Nếu một bộ tộc bao gồm một số đông những người dũng cảm, biết cảm thông và những thành viên trung thành những người luôn sẵn sàng viện trợ và bảo vệ những người khác, bộ tộc đó sẽ thành công hơn và chế ngự được bộ tộc còn lại." |
9 士师记第4和5章互相补足,因此研读时要将这两章一起读。 9 Chúng ta nên xem xét cả chương 4 lẫn chương 5 của sách Các Quan Xét, vì mỗi chương cho biết những chi tiết khác nhau. |
圣经虽是由多份书卷组成的,但这些书卷的内容全都互相呼应;圣经虽然有很多执笔者,但他们都一致承认上帝才是真正的作者。 Vậy Kinh Thánh là một cuốn sách gồm nhiều phần hợp lại nhưng thống nhất, do nhiều người viết, và những người này đều thừa nhận những gì họ ghi lại đến từ Đức Chúa Trời. |
该错误依赖于 KDE 程序。 额外的信息应该给您提供比 KDE 输入输出体系更多的信息 。 Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE |
在美国,许多人 在城市里生活,却同样的 依赖他们的汽车 Ở Mỹ, việc sống ở thành phố, đối với nhiều người, ngày nào họ còn sống trong thành phố thì ngày đó họ còn bị lệ thuộc vào chiếc xe hơi. |
我们认为我们现在有能力把东西在短时间内送到, 依赖电动无人飞行器, 就是像这样的飞行器。 Chúng tôi tin rằng có thể đến nơi chỉ trong vài giờ bằng một phương tiện bay bằng điện tự vận hành như thế này đây. |
20是的,他们迫害他们,并用各种话伤害他们,这是因为他们谦卑,因为他们的眼光不骄傲,而且互相传讲神的话,不拿a金钱,不用代价。 20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì. |
埃丝特和洛可儿仍然记得,我们续访那地的居民时,就像跟家人久别重逢一样,热烈地互相拥抱。 Esther và Rakel nay vẫn còn nhớ lại thời mà chúng tôi trở lại thăm họ và người ta ôm chầm chúng tôi để hôn y như những người trong gia đình lâu lắm mới được gặp lại. |
的确,大家能够互相鼓励,得益不浅。——箴言27:17。 Thật ra, cả hai có thể góp phần khích lệ lẫn nhau (Châm-ngôn 27:17). |
一位叫杰西卡的年轻女子说:“我的父母真心相爱,互相尊重。 Một người trẻ tên là Jessica nhận xét: “Cha mẹ tôi thật sự yêu thương và tôn trọng nhau. |
创世记1:28)夏娃的女性家庭角色是要做亚当的“帮手”,跟他‘互相配合’,顺服丈夫的首领权,大家合作完成上帝所宣布的旨意。——创世记2:18,《新译》;哥林多前书11:3。 Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 互相依赖 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.