hreyfing trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hreyfing trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hreyfing trong Tiếng Iceland.
Từ hreyfing trong Tiếng Iceland có nghĩa là hiệu ứng hoạt hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hreyfing
hiệu ứng hoạt hìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
Skátahreyfingin er alþjóðleg hreyfing sem var stofnuð af breskum hershöfðingja, Robert Baden-Powell lávarði, árið 1907. Chương trình Hướng đạo trở nên một thành công có tính quốc tế sau khi được Robert Baden-Powell sáng lập vào năm 1907. |
ÚT UM alla jörðina er nú einstæð hreyfing að verki. 1, 2. a) Sự hợp nhất trong sự thờ phượng thật đã được thể hiện trong thời chúng ta ngày nay dựa trên căn bản nào? |
Hreyfing skapar tķmarúm sem veldur ūví ađ ūú sekkur. Cử động tạo ra khoảng trống, và khoảng trống sẽ làm em chìm. |
Vinna, hvíld og hreyfing eru mikilvæg Sự Làm Việc, Nghỉ Ngơi và Thể Dục Đều Quan Trọng |
Röskleg hreyfing hjálpar sumum að fá útrás þegar þeir eru reiðir — Sjá einnig Efesusbréfið 4:25, 26. Một số người kiềm chế cơn giận bằng cách tập thể dục.—Cũng xem Ê-phê-sô 4:25, 26. |
Ég fór til sérfræðings í sykursýki sem útskýrði fyrir mér hvernig óhollt mataræði, ónóg hreyfing og ofþyngd eykur líkurnar á sykursýki. Tôi tìm đến chuyên gia bệnh tiểu đường để được tư vấn về mối liên hệ giữa chế độ ăn uống, việc tập thể dục, cân nặng và tiểu đường. |
Er sú hreyfing í átt til aukinnar einingar í heiminum, sem gætt hefur undanfarið, og vonin um frið og öryggi sem af henni leiðir, uppfylling spádóms- og varnaðarorða Páls? Có phải các biến cố gần đây nhắm tới một thế giới hợp nhất chặt chẽ hơn và đem lại hy vọng về hòa bình và an ninh làm ứng nghiệm lời cảnh cáo báo trước của Phao-lô không? |
" Good- bye, " sagði hann, með einu skjótast um mann sem hafði lingered of lengi í ljósi af því að styðja hluti af vinnu sem bíður fyrir hann, og þá fyrir annað eða svo hann gerði ekki hirða hreyfing. " Tạm biệt, " ông nói, với sự vội vàng đột ngột của một người đàn ông đã nấn ná quá lâu trong xem một chút bức xúc của công việc chờ anh, và sau đó cho một giây hoặc lâu hơn, ông đã không phải là nhỏ chuyển động. |
Hæfileg hreyfing fyrir mig felur í sér að ..... Đối với mình, chương trình thể dục hợp lý bao gồm: ..... |
Tökum dæmi. Ef heilsan leyfir getur hæfileg hreyfing hjálpað þér að líða betur. Ví dụ, nếu sức khỏe của bạn cho phép, những hoạt động thể chất thích hợp có thể giúp bạn cảm thấy khá hơn. |
Hreyfing hauss Cách chuyển đầu |
Þetta ætti að sjást sem hreyfing fólksins Mọi thứ cần phải làm như một phong trào quần chúng |
Snúningur Gregor er hreyfing hér og þar. Gregor chuyển động quay ở đây và ở đó. |
Að sjálfsögðu stuðlar nægileg hvíld og hæfileg hreyfing einnig að líkamlegri velferð okkar. En við höfum ekki síst dafnað líkamlega og andlega vegna þess að við fylgjum leiðbeiningum Biblíunnar. Dù những yếu tố như nghỉ ngơi và tập thể dục có thể giúp chúng ta mạnh khỏe, chúng ta đặc biệt được lợi ích về thiêng liêng và thể chất là nhờ chấp nhận sự hướng dẫn của Kinh Thánh. |
Klunnaleg hreyfing — og sá þriðji í röð fimm postulínsfíla dettur af hillunni. Một cử động vụng về—và con voi bằng sứ thứ ba trong một hàng có năm con từ trên mặt kệ rơi xuống. |
Hreyfing getur lækkað blóðsykurinn og gert þér kleift að halda kjörþyngd. Tập thể dục có thể làm giảm lượng đường huyết và giúp bạn giữ được cân nặng hợp lý. |
Í mörgum tilvikum stuðlar góð hreyfing ekki aðeins að betri heilsu heldur léttir líka lundina. Trong nhiều trường hợp, tập thể dục điều độ không những giúp bạn nhanh chóng phục hồi thể chất mà còn làm bạn lên tinh thần. |
Hæfileg hreyfing nokkrum sinnum í viku getur bætt heilsuna svo um munar. Tập aerobic vừa phải vài lần mỗi tuần sẽ giúp cải thiện sức khỏe của bạn. |
Hvers vegna er hreyfing svona mikilvæg? Tại sao tập thể dục rất quan trọng? |
Við alkul er hreyfing frum- og sameinda í lágmarki, en samkvæmt óvissulögmáli Heisenbergs er aðeins mögulegt að segja til um staðsetningu eindar með líkindadreifingu og því ekki hægt að fullyrða að hraðinn verði núll. Động lượng xuất hiện trong nguyên lý bất định của Heisenberg, trong đó nói rằng không thể cùng một lúc đo chính xác (không có sai số) động lượng và vị trí của một hệ lượng tử. |
Allt frá lokum síðari heimsstyrjaldarinnar hefur verið hreyfing í átt til sameiningar Evrópu. Từ thời thế chiến thứ hai, hiển nhiên có một phong trào nhằm hợp nhất các nước ở Âu Châu. |
Hreyfing á z kvarðanum í einhverjum einingum. Lögleg gildi eru frá % # til % Mô men động lượng theo của vết (đơn vị tùy ý). Giá trị hợp lệ từ % # đến % |
Ítalska tímaritið La Civiltà Cattolica segir að ein ástæðan fyrir því að vottum Jehóva haldi áfram að fjölga sé sú að þeir séu „hreyfing sem gefur meðlimum sínum nákvæma og sterka sjálfsmynd.“ Tờ báo Ý La Civiltà Cattolica nói một lý do tại sao Nhân-chứng Giê-hô-va tiếp tục gia tăng là “vì phong trào ấy tạo cho các hội viên của họ một nét cá biệt rõ ràng và mạnh mẽ”. |
Hvernig er hægt að vita hvort hreyfing er miðlungserfið eða erfið? Làm sao bạn có thể biết môn tập nào vừa phải hay nâng cao? |
(Sálmur 9:5, 8) Og Jóel skrifaði: „Hreyfing skal koma á þjóðirnar og þær skulu halda upp í Jósafatsdal, því að þar mun ég [Jehóva] sitja til þess að dæma allar þjóðirnar.“ Và Giô-ên có ghi: “Các nước khá dấy lên, khá lên trong trũng Giô-sa-phát, vì ở đó là nơi ta [Đức Giê-hô-va] sẽ ngồi đặng phán-xét hết thảy các dân-tộc xung-quanh”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hreyfing trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.