候任 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 候任 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 候任 trong Tiếng Trung.
Từ 候任 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giao, định rõ, chỉ, mệnh danh, đặt tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 候任
giao(designate) |
định rõ(designate) |
chỉ(designate) |
mệnh danh(designate) |
đặt tên(designate) |
Xem thêm ví dụ
你 還記 得 上 一次 看見 露娜 弗雷 亞 夫人 是 在 什么 時候 嗎 ? Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không? |
你 在 艦長 日志 裡是 這樣 描述 Nibiru 星系 的 勘察 任務 的 Cậu mô tả chuyến khảo sát hành tinh Nibiru như thế trong nhật ký cơ trưởng của mình. |
那時候 就是 你們 的 機會 Hãy đưa nó lại cho tôi. |
而 這僅僅 是 在 我們 清醒 的 時候 Thế là được rồi đấy. |
計畫在下一個十年執行的朱諾任務,應該能幫助弄清楚這些過程。 Phi vụ Juno, được lập ế hoạch trong thập kỷ tới, có thể giúp làm rõ các quá trình này. |
爬 樓梯 的 時候 要 小心 上面 都 結冰 了 Cẩn thận mấy bậc thang. |
我明天回來的時候會跟他們聯絡。 Toi se goi ho ngay mai. |
家長或監護人要盡責任確保青少年小心使用網絡,限制他們接觸不良資訊的機會。 Cha mẹ và người đỡ đầu có trách nhiệm đảm bảo con em mình sử dụng Internet một cách an toàn, hạn chế cho chúng tiếp xúc với các văn hóa phẩm độc hại. |
你 什麼 時候 跟 我 一起 飛行 啊 ? Khi nào cô sẽ bay với tôi? |
如果使用者未能遵守特定服務的政策,可能會受到下列任一停權處分: Nếu ai đó không tuân theo các chính sách này, chúng tôi có thể ngăn người đó làm một trong 2 việc sau: |
但 你 有 沒 有 在 35 歲 的 時候 在 采石 場跳樓 自殺過 呢 Ừ, nhưng có phải cậu từng nhảy xuống Suicide 35 tại mỏ đá phải không? |
對於任一使用者,「使用者區間」維度 (值從 1 到 100) 代表使用者被分派的區間。 Đối với bất kỳ người dùng nào đó, tham số Nhóm người dùng (có giá trị từ 1 đến 100) cho biết nhóm mà người dùng đã được chỉ định. |
你 什麼 時候 開始 抽 菸? Cậu đã bắt đầu hút khi nào? |
在 你 已經 出色 地 完成 了 任務 Kể từ bây giờ chúng tôi sẽ lo việc này. |
東約組織成立的時候,菲律賓與美國之間的關係尤為密切;而由軍人主政的泰國也奉行親美的外交政策。 Thời điểm Tổ chức Hiệp ước Đông Nam Á được thành lập, Philippines và Hoa Kỳ có quan hệ đặc biệt mật thiết;Thái Lan đang nằm dưới quyền chính phủ quân sự cũng thi hành chính sách ngoại giao thân Mỹ. |
Linda 我 和 四任 总统 共事 过 Linda, tôi đã làm việc với bốn đời tổng thống. |
你 什么 時候 交貨 Bao giờ anh chuyển hàng? |
什麼 時候 死 的? Nó chết khi nào? |
如果 Google Ads 已向您收費,而您採用直接轉帳付款,這筆費用會以下列任一種格式列在對帳單上: Nếu bạn đã bị Google Ads tính phí và bạn đang sử dụng ghi nợ trực tiếp để thanh toán, bạn có thể thấy bất kỳ khoản phí nào sau đây trên bảng sao kê của mình: |
你 今晚 回家 的 時候 好好 想想 好 嗎 ? Hãy nghĩ về nó khi mày về nhà tối nay, được chứ? |
繼任 典禮 上 所有人 都 向 我 鞠躬 Rồi một nghi lễ khi mà mọi người cuối chào tôi. |
她 什么 時候 來 看 我 Khi nào mẹ đến? |
我 知道 你 在 華爾街 工作 的 時候 發生 了 什么 Tôi biết chuyện gì đã xảy ra ở phố Wall đó. |
歐盟選舉廣告包含宣傳歐盟境內 (不含英國) 的歐盟議會政黨/現任公職人員/候選人的所有廣告。 Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh). |
你們 的 任務 需要 的 物品 在 這裡 Công cụ các cậu cần cho nhiệm vụ ở bên này. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 候任 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.