hlusta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hlusta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hlusta trong Tiếng Iceland.
Từ hlusta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nghe, lắng nghe, chờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hlusta
ngheverb En það getur reynst þrautin þyngri að fá fólk til að hlusta. Nhưng có thể khó tìm được một người chịu nghe. |
lắng ngheverb Ef foreldrarnir hlusta ekki getur svo farið að unglingarnir finni heyrandi eyra hjá einhverjum miður æskilegum. Nếu cha mẹ không lắng nghe, thì có lẽ những thành phần xấu sẽ lắng nghe chúng. |
chờverb Villtu bíđa og hlusta á mig lũsa dauđanum? Thế anh có muốn chờ và nghe tôi miêu tả cái chết không? |
Xem thêm ví dụ
Við sem erum vottar Jehóva höfum yndi af því að segja öllum sem vilja hlusta að Jehóva sé réttmætur stjórnandi alheims. Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta rất thích thảo luận về quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời với những ai muốn nghe. |
Ég vĄI frekar hlusta á byttu en hann. Tôi thà nghe một anh bợm còn hơn nghe ổng. |
Jehóva, faðir okkar á himnum, sýnir okkur þann mikla heiður að hlusta á okkur þegar við leitum til hans í bæn. Cha yêu thương ở trên trời, Đức Giê-hô-va, lắng nghe khi chúng ta đến với ngài qua đặc ân quý giá là cầu nguyện. |
Hvers vegna ættu sauðirnir að hlusta á hirða hjarðarinnar? Tại sao chiên nên lắng nghe những người chăn phụ? |
Við þurfum þróttmikið, hugsandi og kappsamt ungt fólk, sem kann að hlusta á hina hljóðu rödd heilags anda og bregðast við henni. Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời. |
Það eru kristnir mannasiðir að sýna ræðumanninum og biblíulegum boðskap hans þá virðingu að hlusta með óskiptri athygli. Cách cư xử lịch sự theo đạo Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta biểu lộ sự kính trọng đúng đắn đối với diễn giả và thông điệp dựa trên Kinh Thánh của anh bằng cách chăm chú lắng nghe. |
Það lætur bara fleira ungt fólk hlusta á tónlistina“. Không, họ sẽ chỉ nói rằng tôi ăn cắp nhạc của người khác." |
En myndum við hlusta á þá ef þeir kæmu fram í sjónvarpinu eða á Netinu? Nhưng chúng ta có lắng nghe khi họ xuất hiện trên truyền hình hay trên Internet không? |
Hvað geta börn lært af því að hlusta á bænir foreldra sinna? Con cái có thể học được gì khi nghe cha mẹ cầu nguyện? |
Ég þrái að sjá föður minn brosa, hlusta á hlátur hans og sjá hann upprisinn og fullkominn. Tôi muốn nhìn thấy nụ cười của cha tôi và nghe tiếng cười của ông và thấy được ông là một người phục sinh, hoàn hảo. |
* Hlusta eftir innblæstri * Lắng Nghe Những Thúc Giục |
10 Biblíuumræður innan fjölskyldunnar eru önnur góð leið til að kenna börnunum að hlusta á Jehóva. 10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình. |
Temjum við okkur í reynd að hlusta á Jehóva og hlýða honum af öllu hjarta, þrátt fyrir að tilhneigingar holdsins geti verið á annan veg? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
Hlusta á hjörtu barna okkar Lắng Nghe Tiếng Lòng của Con Cái Chúng Ta |
Og hann kom ekki bara til að horfa og hlusta. Hơn thế, khi ở đấy, ngài không thụ động ngồi xem. |
(Jakobsbréfið 1:19) Þar sem fólk er sjaldan hlutlaust þegar það lítur í eigin barm er skynsamlegt að hlusta á hlutlægt mat þroskaðra trúsystkina. (Gia-cơ 1:19) Vì việc tự xét mình thường chủ quan, nên điều khôn ngoan là lắng nghe những lời khách quan của anh chị em tín đồ Đấng Christ thành thục. |
Vantrúaður maður, sem hefur ekki verið opinn fyrir umræðum um Biblíuna, gæti viljað hlusta á huggandi orð úr Biblíunni ef hann veikist alvarlega eða leggst inn á sjúkrahús. Người chưa tin đạo dù chưa chấp nhận thảo luận về Kinh Thánh nhưng khi phải nằm viện hoặc bị bệnh nặng thì có thể lắng nghe lời khích lệ dựa trên Kinh Thánh. |
(Sálmur 119:105) Jehóva fræddi og upplýsti þá sem vildu hlusta. (Thi-thiên 119:105) Những ai sẵn lòng lắng nghe được Đức Giê-hô-va dạy dỗ và khai sáng. |
Að vel athuguðu máli, afhverju ættum við að hlusta á óþekktar og beiskar raddir þeirra sem eru í hinni miklu og rúmgóðu byggingu okkar tíma og leiða hjá okkur ákall þeirra sem sannlega elska okkur? Khi xem xét cặn kẽ, thì tại sao chúng ta chịu lắng nghe những tiếng nói vô danh, đầy hoài nghi của những người ở trong các tòa nhà rộng lớn vĩ đại và rộng rãi của thời kỳ mình và bỏ qua những lời khẩn cầu của những người thực sự yêu thương chúng ta? |
Ekki tókst að hlusta við % Không thể lắng nghe % |
Vertu fús til að hlusta á börnin og reyna að skilja þau, hvað sem þeim liggur á hjarta. Þá verða þau líklega opinská við þig og taka ráðum þínum vel. Nếu sẵn lòng lắng nghe với sự đồng cảm khi con nói về bất cứ chuyện gì, bạn sẽ thấy con cởi mở và muốn làm theo lời khuyên bảo của bạn. |
Ég segi öllum sem vilja hlusta frá friðarboðskap Biblíunnar. Bây giờ tôi đang chia sẻ thông điệp bình an cho những ai muốn nghe. |
En ef unglingurinn vill tala við þig skaltu reyna að vera sveigjanlegur og hlusta á hann. Nhưng nếu con bạn muốn nói chuyện với bạn, hãy cố dàn xếp công việc để nghe con. |
Þó að þeir hafi aldrei áður viljað hlusta á vonarboðskap Biblíunnar gætu þeir verið tilbúnir til þess núna. Khi chúng ta gặp họ, có lẽ lần đầu tiên trong cuộc đời, họ muốn lắng nghe thông điệp đầy hy vọng. |
Við þurfum að kynna boðskapinn á þann hátt að hann höfði til manna, hlusta með eftirtekt á hvað þeir segja og vera síðan reiðubúin til að ‚rökræða við þá út af Ritningunni.‘ — Post. 17:2. Chúng ta cần phải giới thiệu thông điệp một cách hấp dẫn, lắng nghe và suy xét những gì chủ nhà nói và rồi sẵn sàng ‘dùng Kinh-thánh mà biện-luận với họ’ (Công-vụ các Sứ-đồ 17:2). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hlusta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.