hins vegar trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hins vegar trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hins vegar trong Tiếng Iceland.
Từ hins vegar trong Tiếng Iceland có các nghĩa là ngược lại, được chứ, trái lại, có chứ, tuy nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hins vegar
ngược lại
|
được chứ
|
trái lại
|
có chứ
|
tuy nhiên(however) |
Xem thêm ví dụ
6 Sumir sem voru í sömu aðstæðum og þessir illu konungar sáu hins vegar hönd Guðs. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
Einn sunnudaginn heyrði ég hins vegar nokkuð sem breytti viðhorfi mínu. Thế nhưng, ngày chủ nhật nọ, tôi đã nghe được một điều khiến tôi thay đổi quan điểm. |
Hins vegar endar ræðan þegar hann stígur niður af ræðupallinum. Bài giảng chấm dứt khi diễn giả rời bục. |
Aðrir fara hins vegar lofsamlegum orðum um góða hegðun þeirra. Tuy nhiên, cũng có những người khen lối sống tốt của họ. |
Rétt nafn hans er hins vegar löngu gleymt. Nhưng tên thật của ông bị chìm trong lịch sử. |
Hið heilaga stríð í spádómi Jóels er hins vegar ekki stríð milli þjóðanna. Tuy nhiên, thánh chiến theo lời tiên tri của Giô-ên không phải là cuộc chiến tranh giữa các nước. |
Jesús tengdi Gehenna hins vegar aldrei við kvalir. Tuy nhiên, Chúa Giê-su không bao giờ liên kết Ghê-hen-na với sự đày đọa dưới âm phủ. |
Eftir að menn höfnuðu handleiðslu Guðs byrjuðu þeir hins vegar að byggja upp sína eigin heimsskipan. Tuy nhiên, sau khi nhân loại từ bỏ sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời, họ tự tạo dựng loại trật tự thế giới riêng của họ. |
Hins vegar notar hann verndarmátt sinn alltaf til að tryggja að fyrirætlun sín nái fram að ganga. Tuy nhiên, Ngài luôn luôn sử dụng quyền năng bảo đảm việc thực hiện ý định Ngài. |
Síðari hópurinn neytti hins vegar stöðugt af ávextinum, öfugt við þá sem einungis brögðuðu á honum og villtust. Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy. |
Hins vegar er dómnefnd- menn " hefði gert eins og heilbrigður. Tuy nhiên, ban giám khảo, người đàn ông đã có thể làm chỉ là tốt. |
Það dregur hins vegar stórlega úr hættunni á misskilningi, vonbrigðum og jafnvel ósamkomulagi og deilum. Đúng hơn, giấy tờ đó có thể giúp ngăn ngừa sự hiểu lầm, thất vọng và những mâu thuẫn dẫn đến bất hòa. |
Hins vegar ættum við tvímælalaust að vera umhyggjusöm og gjafmild. Nhưng chắc chắn chúng ta nên quan tâm và có lòng bố thí. |
Gagnrýnendur telja sig hins vegar sjá ólíkan ritstíl í þessum bókum. Tuy nhiên, giới chỉ trích cho rằng các sách này có các lối viết khác biệt nhau. |
Undirstaða góðrar kennslu er hins vegar ekki tækni heldur eitthvað mun mikilvægara. Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn. |
Sannleikur er hins vegar eitthvað það verðmætasta sem hægt er að hugsa sér. Tuy nhiên, lẽ thật là điều quí báu nhất mà ta có thể tưởng tượng được. |
Hins vegar er upplífgandi að þiggja liðsinni örlátrar manneskju. Nhận sự giúp đỡ từ những người có thái độ đó thì chẳng vui chút nào. |
Biblían ber hins vegar af þeim öllum. Tuy nhiên, Kinh Thánh vượt trội hơn tất cả sách khác. |
Í Opinberunarbókinni 22:1, 2 er hins vegar bent á þann tíma þegar við fáum fullkomna heilsu. Tuy nhiên, Khải huyền 22:1, 2 cho biết về một thời điểm mà chúng ta sẽ được chữa lành hoàn toàn. |
Hann er hins vegar langalgengastur höfrunga við Færeyjar. Và anh như một người cầm đuốc soi đường cho chúng tôi. |
Það hefur hins vegar hroðalegar afleiðingar að ganga í berhögg við leiðsögn Guðs. Trái lại, hành động ngược lại lời hướng dẫn của Đức Chúa Trời thì rước lấy tai họa. |
Óhlýðnin færir okkur hins vegar vonbrigði og við glötum blessununum. Trái lại, sự bất tuân mang đến nỗi thất vọng và đưa đến việc các phước lành bị mất. |
7 Hins vegar getum við búið huga okkar og hjarta undir slíkt, og það er margfalt mikilvægara. 7 Tuy nhiên, bạn có thể sửa soạn cho trí và lòng bạn và điều này rất quan trọng hơn nhiều. |
Í þeirra tilfelli er niðurdýfingarskírnin hins vegar opinber yfirlýsing um að þeir hafi vígst Guði persónulega í bæn. Tuy nhiên, phép báp-têm trong trường hợp của họ là công khai cho thấy họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện. |
Hins vegar segir ekki í Biblíunni að afkomendurnir, sem Jesús hefði getað eignast, hafi verið hluti af lausnargjaldinu. Tuy nhiên, Kinh Thánh không nói con cháu của Chúa Giê-su (theo giả thuyết) là một phần của giá chuộc. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hins vegar trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.