heyra trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heyra trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heyra trong Tiếng Iceland.
Từ heyra trong Tiếng Iceland có nghĩa là nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heyra
ngheverb Mér fannst ég heyra þig tala við einhvern áðan. Chỉ là tôi nghĩ tôi vừa mới nghe cô nói chuyện với ai đó. |
Xem thêm ví dụ
„Áður sat ég bara og svaraði aldrei því að ég hélt að engan langaði til að heyra hvað ég hefði að segja. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
Þegar ég hugsa um það núna, þá hlýtur hún að hafa orðið fyrir miklum vonbrigðum að heyra bara í mér. Bây giờ tôi nghĩ về chuyện đó, chắc hẳn chị ấy đã rất thất vọng vì chỉ được nói chuyện với tôi. |
„Sælir eru þeir, sem heyra Guðs orð og varðveita það.“ — LÚKAS 11:28. “Những kẻ nghe và giữ lời Đức Chúa Trời... có phước!” (LU-CA 11:28). |
16 „Mínir sauðir heyra raust mína,“ sagði Jesús, „og ég þekki þá og þeir fylgja mér.“ 16 Chúa Giê-su nói: “Chiên ta nghe tiếng ta, ta quen nó, và nó theo ta” (Giăng 10:27). |
[Sýndu myndskeiðið Viltu heyra gleðifréttir?] [Cho xem video Quý vị có muốn nghe tin mừng không?]. |
Ūú trúir ekki hvernig ūađ er ađ heyra ekki mķđurmáliđ árum saman. Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu. |
Þessi dæmi minna okkur á hvers vegna það er mikilvægt að heyra hvað andi Guðs segir. Những gương đó nhắc nhở chúng ta tại sao nghe lời thánh linh Đức Chúa Trời phán là điều tối quan trọng. |
Jóhannes, postuli Jesú, hefur því þessi inngangsorð að opinberuninni sem við hann er kennd: „Sæll er sá, er les þessi spádómsorð, og þeir, sem heyra þau og varðveita það, sem í þeim er ritað, því að tíminn er í nánd.“ — Opinberunarbókin 1:3. Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3). |
" Ég er feginn að heyra hátign þín að segja það. " " Tôi vui mừng khi nghe hoàng của bạn nói như vậy. " |
Núna er ég orðin 91 árs. Ég man þó enn hve sárt það var að heyra þessi orð. Ngay cả khi ở tuổi 91, tôi vẫn có thể nhớ mình đã đau lòng thế nào khi nghe những lời ấy. |
Það er sagt að þegar hatched eftir hæna þeir vilja beint dreifa á sumum viðvörun og svo ert glataður, því að þeir aldrei heyra kalla móður sem safnar þeim aftur. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
Auðveldið þeim að heyra fagnaðarerindið Hãy giúp họ được nghe thêm về tin mừng |
" Ég vil heyra þig tala. " " Tôi muốn nghe bạn nói chuyện. " |
Í kvöld skulum viđ láta í okkur heyra. Đêm nay... Hãy rung chuyển hang động này. |
Síðan ættum við að leggja málið fyrir Jehóva í bæn og treysta honum til að láta réttlætið ná fram að ganga, en ekki ræða málið við hvern sem heyra vill. Sau đó, thay vì phân bua với bất cứ ai, tại sao chúng ta không cầu nguyện phó thác sự việc cho Đức Giê-hô-va và tin cậy rằng Ngài sẽ thực thi công lý? |
Hvað er lagt til með hliðsjón af því að bænir, sem beðið er upphátt, eru til blessunar þeim sem heyra. Bởi vì lời cầu nguyện lớn tiếng và đầy ý nghĩa giúp ích nhiều cho những người nghe, chúng ta có lời đề nghị gì? |
Ef kristinn maður er að ræða við trúsystkini og finnur að honum er að renna í skap er skynsamlegt af honum að gera eins og hvatt er til í Jakobsbréfinu 1:19, 20: „Hver maður skal vera fljótur til að heyra, seinn til að tala, seinn til reiði. Því að reiði manns ávinnur ekki það sem rétt er í augum Guðs.“ Khi bàn về một vấn đề với anh em, nếu một tín đồ Đấng Christ cảm thấy mình sắp nổi giận, điều khôn ngoan là anh nghe theo lời khuyên nơi Gia-cơ 1:19, 20: “Người nào cũng phải mau nghe mà chậm nói, chậm giận; vì cơn giận của người ta không làm nên sự công-bình của Đức Chúa Trời”. |
Rifjaðu upp hvernig það var að heyra það í fyrsta sinn. Hãy nhớ lại lúc bạn mới được nghe về sự dạy dỗ đó. |
Það sem þeir skilja ekki er að það eru fleiri en ein leið til að sjá en bara með augum okkar, fleiri en ein leið til að finna en með höndum okkar og fleiri en ein leið til að heyra en með eyrum okkar. Điều mà họ không hiểu được là có nhiều cách để trông thấy hơn là trông thấy bằng đôi mắt của mình, có nhiều cách để cảm thấy hơn là cảm thấy bằng đôi tay của mình, có nhiều cách để lắng nghe hơn là lắng nghe bằng đôi tai của mình. |
Smelltu til að prófa stillinguna. Ef hún er rétt muntu heyra setninguna talaða Nhấn vào để thử cấu hình. Nếu chạy tốt, bạn sẽ nghe thấy một câu được phát âm |
• Af hverju er gott fyrir fólk að heyra fagnaðarerindið á móðurmáli sínu? • Tại sao việc rao giảng cho người khác bằng tiếng mẹ đẻ của họ là điều có ích? |
„Þeir heyra ekki heiminum til, eins og ég heyri ekki heiminum til.“ — Jóhannes 17:16, Ísl. bi. 1912. “Họ không thuộc về thế-gian, cũng như Con không thuộc về thế-gian” (GIĂNG 17:16). |
Langar þig til að heyra söguna? — Em có muốn nghe không?— |
Allar flugvélar sem heyra til mín. Gửi tới tất cả các phi cơ nghe thấy giọng nói của tôi... |
Jesús sagði að ‚allir sem í gröfunum væru myndu heyra raust hans og ganga fram‘. Chúa Giê-su nói rằng “mọi người ở trong mồ-mả nghe tiếng Ngài [Chúa Giê-su] và ra khỏi”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heyra trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.