横梁 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 横梁 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 横梁 trong Tiếng Trung.
Từ 横梁 trong Tiếng Trung có nghĩa là chùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 横梁
chùmnoun |
Xem thêm ví dụ
这个字有助于表明史托劳斯是一条直立而没有横梁的柱。 Chữ này giúp cho thấy stau.ros’ là một cây cọc thẳng đứng không có đà ngang. |
屋外有楼梯通往屋顶,屋顶一般是平的,用瓦片或压紧的泥巴铺盖,瓦片或泥巴下是木条和芦苇,再下面就是横梁。( Bên ngoài có cầu thang dẫn lên mái nhà phẳng. |
我们把纸板箱、手提箱,以及其他贵重物品不是放在自行车的把手上,就是挤进自行车的横梁间或挂篮内;不过,我们还是安然到达目的地! 在这次传道旅行中,我们的自行车是个不可或缺的交通工具。 Chúng tôi treo toàn bộ hành lý, nào là thùng giấy, va li và đồ quý giá khác trên tay lái, chất trên thanh ngang, và nhét vào giỏ xe đạp, nhưng chúng tôi đi đến nơi an toàn! |
我爬上那些大桶,在裸露的横梁间跳来跳去, 就像回到了小时候。 Tôi sẽ trèo lên các thùng phi và nhảy qua các đường ống như ngược lại thời gian trở thành trẻ con lần nữa. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 横梁 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.