横跨 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 横跨 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 横跨 trong Tiếng Trung.

Từ 横跨 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cưỡi, bắc qua, cẳng chân, khoảng cách ngắn, đâm bằng đinh ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 横跨

cưỡi

(straddle)

bắc qua

(span)

cẳng chân

khoảng cách ngắn

(span)

đâm bằng đinh ba

Xem thêm ví dụ

举例来说, 2000年时在伦敦, 千年桥本应成为伦敦的骄傲—— 一座横跨泰晤士河的美丽的桥, 在100年里第一座。
Và ví dụ rõ ràng, là sự việc xảy ra ở London vào năm 2000.
横跨北方森林的萨克其万省 拥有一些著名湖泊 形成令人叹为观止的河流及湖泊网络 这是每位学龄儿童都读过的知识 和平河、阿萨帕斯卡尔河 丘吉尔河、马更些河 这些网络是具有历史意义的路线 对旅客和猎人来说 北加拿大第一位非原住民探险者 仿效原住民的做法 使用独木舟 探索贸易路线,即进行毛皮交易的西北航道
Ở Saskatchewan, như trên khắp phương bắc, nhà của một trong những con sông nổi tiếng nhất của chúng tôi, một mạng lưới đáng kinh ngạc của sông và hồ mà mọi trẻ em độ tuổi đi học đều biết, sông Peace, sông Athabasca, sông Churchill này, sông Mackenzie, và các mạng lưới này là các tuyến đường lịch sử cho những người du lịch và nhà buôn độc lập người Pháp-Canada, những nhà thám hiểm không phải thổ dân đầu tiên của miền bắc Canada đó là những người thuộc Những Bộ tộc Đầu tiên (còn gọi là người Anh-điêng), sử dụng xuồng và chèo thuyền để khám phá một tuyến đường thương mại, đường tây bắc để buôn bán lông thú.
环球的空运事业发达;人们吃的穿的,家里或工作用的东西,往往都是借助飞机横跨大陆或甚至越洋运送而至。
Thư từ và các kiện hàng được vận chuyển vùn vụt từ nước này sang nước nọ qua đường hàng không.
这是个横跨很多不同领域的故事, 在这中间合作开放、协作行为及复杂的相互依存关系, 扮演着更加重要的角色。
Đó là một câu chuyện trải dài qua những quy luật khác nhau, trong đó sự hợp tác, ứng xử tương đồng và sự phụ thuộc lẫn nhau đóng một vai trò quan trọng hơn.
路牙的影子朝南, 所以这座桥是东西向横跨河流的。
Thành cầu được sơn trắng đen xen kẽ.
一群绒毛斑马横穿肚子部分, 乞力马扎罗山和梅鲁山差不多 横跨胸前部分,当然也是绒毛的。
Nó có những con ngựa vằn mờ mờ đi ngang qua phần bụng, núi Kilimanjaro và núi Meru thì nằm ngang qua ngực, phần này cũng mờ mờ.
当时我想,还有两天我就要完成穿越北极的游泳了, 我想要尽力去完成20分钟的游泳, 用一公里横跨北极。
Tôi đã định là bơi 1 km trong 20 phút ở Bắc Cực.
▪ “一队天文学家运用[夏威夷]冒纳凯阿火山上的昴星团望远镜和凯克望远镜,发现形成星系的巨型纤维状结构;这个结构呈立体形状,横跨星际2亿光年。”
▪ “Một nhóm các nhà thiên văn học dùng hai viễn vọng kính là Subaru và Keck đặt trên núi lửa Mauna Kea [Hawaii] đã khám phá những dây ba chiều khổng lồ chứa nhiều ngân hà dài 200 triệu năm ánh sáng”.
应该 有座 桥 横跨 那条 河
Chắc có cầu qua sông.
两座木桥横跨运河。
Hai cây cầu bắc qua kênh:.
每个横跨这里的一行表示11个区域的其中之一。
Mỗi hàng ở đây biểu thị 1 trong 11 vùng đó.
Tata是以通讯业起家的 一开始他们买了两条电缆 一条横跨大西洋 一条横跨太平洋并继续完善它们 直到它们连接了整个世界 这意味着他们会把你的比特信息传送到东方或西方
Tata khởi đầu là công ty truyền thông liên lạc khi họ mua 2 dây cáp, một xuyên Đại Tây Dương và một xuyên Thái Bình Dương, và tiến tới lắp đặt thêm linh kiện lên trên chúng, cho đến khi họ đã xây dựng một vành đai quanh thế giới, nghĩa là họ sẽ gửi số bit đó đến phía Đông hay Tây.
巴比伦城横跨幼发拉底河两岸,岸边的高大城墙令巴比伦城固若金汤。
Thành ấy nằm dọc theo hai bên bờ Sông Ơ-phơ-rát, và tường thành trông có vẻ như không thể thất thủ.
她的四个孩子经过八天非常辛苦的旅程,终于横跨了沙漠来到苏丹。
Sau chuyến hành trình tám ngày mệt mỏi băng qua sa mạc, bốn người con của chị đặt chân đến Sudan.
我们事前就知道这条全长15英里(24公里),景色壮丽的自行车道,沿途会有很多横跨深谷之间的铁道桥,还有好几条穿越险峻山脉的长隧道。
Chúng tôi biết chuyến đi bằng xe đạp dọc theo con đường mòn 24 kilômét sẽ gồm có những cây cầu xe lửa kéo dài trên hẻm núi sâu và đường hầm dài xuyên qua núi non hiểm trở.
我曾经为走私书籍横跨铁幕(当时共产主义和资本主义的欧洲分界线) 运到东欧的民主反对党 比如波兰的团结工会等等 当时我是十几岁
Tôi bắt đầu lén mang những quyển sách qua tấm rèm sắt tới những nhóm đối lập dân chủ ở Đông Âu, giống như nhóm Đại đồng ở Ba Lan, khi tôi còn là thiếu niên.
泛非洲有10亿人口, 横跨了55个国家, 还有各种贸易壁垒和其它障碍。
Châu Phi đóng góp 1 tỷ người, khắp 55 nước, với rào cản thương mại và các trở ngại khác, nhưng tổ tiên chúng tôi đã từng thông thương khắp lục địa trước khi người châu Âu đến và vẽ nên đường biên giới.
我们横跨了中国的12个省份, 当时是1987年,中国尚未开放。
Bạn biết đấy, đi qua 12 tỉnh của Trung Quốc đó là trước khi đất nước này mở cửa vào năm 1987.
767-200型的设计航程可以横跨北美洲或者北大西洋,最大航程为3,850海里(7,130公里)。
Theo thiết kế ban đầu, 767-200 có tầm bay đủ để băng qua Bắc Mỹ hoặc qua Bắc Đại Tây Dương, và có thể thực hiện những chuyến bay hành trình lên đến 7.130 km.
当时,横跨北大西洋的航运服务是个赚钱的大生意,白星航运公司为了要主导这条热门航线,就建造了这些超级邮轮。
Tàu thủy của công ty này không thể cạnh tranh về tốc độ với công ty đối thủ là Cunard.
1610年1月7日,伽利略通过望远镜观察到了当时被描述为“三个固定天体,因为渺小而几乎看不见”,它们都靠近木星,成一条横跨的直线。
Ngày 7 tháng 1 năm 1610, Galileo quan sát bằng kính viễn vọng của mình cái ông miêu tả ở thời gian đó là "ba định tinh, hoàn toàn không nhìn thấy được bởi chúng quá nhỏ", tất cả nằm gần Sao Mộc và thẳng hàng qua nó.
横跨海峡渡轮业界以“灵活方案”(Flexilink)的名义抗拒隧道项目。
Các công ty phà xuyên eo biển dưới cái tên "Flexilink" phản đối.
所以红色高棉将我们 从普萨省带到岛盖蒂埃夫 这是横跨越南边境的地区
Quân Khơ-me Đỏ đưa chúng tôi từ Pursats tới Koh Tiev Nơi tiếp giáp với biên giới Việt Nam.
在美国传统中 技术流与浪漫主义的区别 就像托马斯·杰佛逊的 横跨合众国的笛卡尔式坐标系 留给我们几乎是 所有西部州的版图形状 这是个真正的,技术流的办法,一种-- 在杰佛逊的时代--是一种对当时流行的理性主义哲学的服膺
Trong truyền thống của Mỹ, sự khác biệt giữa kỹ trị và lãng mạn, giống như sự khác biệt giữa mạng lưới Cartesian của Thomas Jefferson trải khắp Hoa Kỳ (hệ thống biên giới các bang của Mỹ) đã cho chúng ta hình dáng của tất cả các bang trên toàn nước Mỹ, đó là một giải pháp duy lý (techno-cratic),-- một điều đáng nể vào thời của Jefferson -- thời của chủ nghĩa duy lý.
去年,当我站在这里的时候,我在谈论我横跨 北极的游泳。
Năm ngoái tôi đã ở đây và nói về chuyến đi bơi xuyên suốt Bắc Cực của mình.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 横跨 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.