痕迹 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 痕迹 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 痕迹 trong Tiếng Trung.

Từ 痕迹 trong Tiếng Trung có các nghĩa là vết, dấu vết, dấu, vết tích, Vết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 痕迹

vết

(sign)

dấu vết

(sign)

dấu

(sign)

vết tích

(trace)

Vết

(trace)

Xem thêm ví dụ

边缘 有 腐蚀 过 的 痕迹
Dấu vết của sự ăn mòn trên các cạnh.
但如今除了地台之外,这间圣殿已没有什么痕迹留下来了。
Ngày nay không còn dấu vết gì của đền thờ nhưng cái nền vẫn còn lại.
□ 讲者要尽力“在开始讲课的时候”就激发听众的兴趣,“并且要在听众不知不觉间,因应讲题所需,借着不留痕迹地发展讲题来维持他们的兴趣”。
□ Diễn giả nên cố làm sao cho thính giả chú ý “vào lúc bắt đầu của bài diễn thuyết và qua những điều chuyển tiếp dần dần mà cử tọa không nhận biết được, hãy làm cho thính giả tiếp tục chú ý lắng nghe khi mà đề tài còn đòi hỏi họ phải chú ý”.
没有 他 的 痕迹
Không có dấu vết của hắn.
到处 都 是 玻璃 和 车轮 压过 的 痕迹
Những mảnh kiếng vỡ ở đây và ở kia nữa.
在哪里都能看到它的痕迹
Tôi thấy gợi ý mọi nơi
这笔 钱 上 到处 是 你 的 痕迹
Có dấu vân tay của cô trên đống tiền đó đấy.
因为《密西拿经》把书写列为“工作”,为“书写”所下的定义是:留下永久的 痕迹
Bộ luật Mishnah liệt kê hành động viết là một “việc làm”, nhưng định nghĩa “viết” là việc làm để lại vết tích lâu dài.
举个例,1947年,海外传道员抵达亚洲一个国家时,战争痕迹仍随处可见,很少人家里有电灯。
Chẳng hạn, khi các giáo sĩ tới một nước ở Á Châu vào đầu năm 1947, thì hậu quả của chiến tranh vẫn còn, và ít nhà có điện.
阿格妮丝发现,在页顶位置,有“马太的”“马可的”“路加的”等词语的痕迹
Tuy nhiên, Agnes để ý thấy có một số hàng chữ bị viết đè lên và từ “của Ma-thi-ơ”, “của Mác” và “của Lu-ca” ở dòng trên cùng.
网络武器有个特征 使用网络武器 可以不留痕迹
Vũ khí công nghệ cao có những đặc điểm khác biệt: chúng có thể được sử dụng mà không để lại dấu vết.
此外,耶和华会彻底消除撒但的反叛行动所造成的祸害,不留痕迹
Thật vậy, Đức Giê-hô-va sẽ xóa bỏ những thiệt hại do sự phản nghịch mà Sa-tan gây ra.
挪亚日子的洪水是上帝降下的,这场洪水显然冲走了伊甸园的一切痕迹
Đức Chúa Trời đã giáng Trận Nước Lụt, và rất có thể nó đã xóa sạch mọi dấu vết về vườn Ê-đen.
我要告诉你的是, 任何食物里都有谷物的痕迹
Và hãy để tôi nói cho các bạn biết, ngô có trong mọi thứ.
那么就提问直觉吧 因为,即使有痕迹, 当你去理解时,你扮演的角色也是责任重大。
Chuyển tới nghi ngờ sự nhận thức bởi, dù có những dấu vết, khi bạn cố hiểu chúng, bạn gánh một vai trò lớn.
我们 的 人 在 那儿 找到 了 她 的 痕迹
Người của chúng ta đã tìm ra dấu vân tay của cô ấy
在上帝应许的新世界里,不公平的痕迹会彻底除去
Tất cả các dấu vết của sự bất công sẽ bị xóa bỏ trong thế giới mới mà Đức Chúa Trời đã hứa
他们 变成 灰后 什么 痕迹 都 不会 留下
Chúng tan xác, chẳng để lại chứng cứ gì.
其他山岭却由于采伐过度,大多山貌光秃,砍伐的痕迹随处可见。
Bạn có thể thấy nhiều loài hoa rực rỡ đua nở khắp nơi.
加布里埃尔·巴尔凯教授说,这枚钱币“有被火烧过的痕迹,很可能是公元70年那场毁灭第二座圣殿的大火造成的”。
Về khám phá này, giáo sư Gabriel Barkay nói đồng xu có “dấu hiệu bị lửa hủy hoại, rất có thể là lửa đã hủy diệt Đền Thờ Thứ Hai vào năm 70 CN”.
但如果我们单纯把脚印截取出来,并试图去分析它, 会有失偏颇, 因为实际上旅程位于脚印之间, 而脚印只不过是在时间里留下的痕迹
Nhưng nếu ta cắt dấu chân đó ra từ tổng thể và cố gắng phân tích nó, bạn sẽ không thể tìm ra điểm mấu chốt vì hành trình thực sự diễn ra giữa những dấu chân đó, và những dấu chân chỉ làm tốn thời gian.
启示录16:14,16)那时候,旧事物制度的一切痕迹都已经清除了,一切已准备就绪,可以迎接从死里复生的人。
(Khải-huyền 16:14, 16) Mọi dấu vết của hệ thống mọi sự cũ này sẽ được tẩy xóa, và hiển nhiên sẽ có những sự chuẩn bị để đón tiếp người chết sống lại.
痕迹 来 这里 。
Dấu vết dẫn tới đây
你也许留意到,不论个人还是群体,都在人类历史上留下无数的失败痕迹
Như bạn đã thấy, lịch sử loài người đầy dẫy những thất bại của cá nhân lẫn tập thể.
我知道,正如潘会长所体验和见证的,只要真诚悔改,罪真的会被抹掉——不留一点痕迹!
Tôi biết, như Chủ Tịch Packer đã trải nghiệm và làm chứng, rằng khi chúng ta chân thành hối cải, thì tội lỗi của chúng ta thực sự không còn nữa—không còn dấu vết gì cả!

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 痕迹 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.