hello trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hello trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hello trong Tiếng Trung.

Từ hello trong Tiếng Trung có các nghĩa là chào, tạm biệt, xin chào, hẹn gặp lại, chị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hello

chào

(ciao)

tạm biệt

xin chào

hẹn gặp lại

chị

Xem thêm ví dụ

三位成員同樣屬於Hello!
Project với tư cách là một trong 15 thành viên của Hello!
一个在屏幕上打印"Hello World!
Trong ví dụ này ta viết lên màn hình dòng chữ Hello world.
2008年關楚耀推出大碟《Hello...My Name Is》。
Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2008. ^ “IMI awards”.
请问 , 你 有没有 看见 我 的 Hello Kitty ?
Xin lỗi, có ai nhìn thấy Hello Kitty của tôi không?
2005年,山田菜菜參加了「Hello!
Tuy nhiên, như năm 2007, Konno trở lại Hello!
我爸 送给 我 的 Hello Kitty 不见 了
Con mèo Helly Kitty cha em mua cho em bị mất rồi.
我 的 Hello Kitty 呢 ?
Con Hello Kitty của tôi đâu rồi?
麦卡特尼在几首披头士的曲子中弹奏钢琴,包括《每一件小事》(Every Little Thing)、《他是个女人》(She's a Woman)、《不为谁(英语:For No One)》、《生命中的一天》、《你好,再见》(Hello Goodbye)、《圣女女士(英语:Lady Madonna)》、《顺其自然》(Let it Be)和《蜿蜒长路》(The Long and Winding Road)。
Keyboards McCartney chơi piano trong khá nhiều các ca khúc của The Beatles, tuy nhiên phần nhiều do chính ông sáng tác, như "Every Little Thing", "For No One", "A Day in the Life", "Hello, Goodbye", "Hey Jude", "Lady Madonna", "Let It Be" và "The Long and Winding Road".
我爸 送给 我 的 Hello Kitty 呀
Bố tôi đã mua nó cho tôi.
例如,可以識出一個無效的運算式"Hello, World" + 3,因為不能對(在平常的直覺中)逐字字串加上一個整數。
Ví dụ, chúng ta có thể xác định biểu thức 3 / "Hello, World" là không hợp lệ, vì các quy tắc không xác định được cách chia một số nguyên cho một chuỗi.
我 的 Hello Kitty 丢 啦
Tôi làm mất con Hello Kitty rồi.
因為在Hello!
Còn trong Hello!
我爸 送给 我 的 Hello Kitty 不见 了
Con Hello Kitty mà bố tôi mua bị mất rồi.
Hello, World是指在電腦螢幕顯示「Hello, World!
Chương trình "Xin chào thế giới" là chương trình máy tính mà đầu ra là dòng chữ "Hello, world!" trên thiết bị hiển thị.
近期,公司嘗試為Hello!
Trong thời gian đầu hoạt động cùng các thành viên Hello!
Morning專門報導有關Hello!
Morning Musume: Hồ sơ chính thức trên Hello!
早於1997年,集團已不斷以舉辦auditions的形式為Hello!
Trong năm 2010, đã có thông báo về việc thành lập nhóm nhạc mới từ Hello!
Hello Kitty 呀
Có hình Hello Kitty nữa nè!
因此,报告会将“Hello world”和“HELLO WORLD”视为重复内容,但不会将“Hello world”和“Hello worlds”视为重复内容。
Vì vậy, "Hello world" và "HELLO WORLD" được coi là văn bản trùng lặp, nhưng "Hello world" và "Hello worlds" lại không phải.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hello trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.