核桃 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 核桃 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 核桃 trong Tiếng Trung.

Từ 核桃 trong Tiếng Trung có nghĩa là óc chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 核桃

óc chó

noun

Xem thêm ví dụ

但愿你们不会就此去买那些难吃的核桃东西--Stuckey's
Mong rằng không ai ngừng lại để mua món hồ đào hiệu Stuckey dở tệ này nhé.
她下到“核桃园”的时候,她的美貌引起了别人的注意,就被带到王的营地里去。(
Việc này đưa nàng đến gần trại của Vua Sa-lô-môn.
这个 核桃 红枣 面包 太 好吃 了
Bánh hồ đào này ngon tuyệt.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 核桃 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.