hár trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hár trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hár trong Tiếng Iceland.

Từ hár trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tóc, lông, cao, 高, Lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hár

tóc

noun

Finnst ūér mamma ekki hafa fallegasta hár í heimi?
Con có thấy mái tóc của mẹ đẹp nhất trên cõi đời này không?

lông

noun

Af hverju vaxa ūessi skrítnu hár á mér?
Tại sao người anh mọc lông lá tức cười như vậy?

cao

adjective

Ūeir hafa gert ūetta síđan hann var svona hár.
Bố con nó chơi trò đấy từ khi nó cao bằng ngần này.

adjective

Lông

Af hverju vaxa ūessi skrítnu hár á mér?
Tại sao người anh mọc lông lá tức cười như vậy?

Xem thêm ví dụ

Á bakinu og hliðum hann carted kring með honum ryk, þræði, hár, og leifar matvæla.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
Þeir hvorki gráta, reyta hár sitt né gyrðast hærusekk til merkis um iðrun.
Họ không khóc, không cắt tóc hay mặc bao gai như dấu hiệu của sự ăn năn.
Þeir áttu að láta sér vaxa sítt hár til tákns um undirgefni við Jehóva, rétt eins og konur áttu að vera undirgefnar eiginmönnum og feðrum.
Họ phải để tóc mọc dài—dấu hiệu cho thấy sự phục tùng đối với Đức Giê-hô-va, cũng như phụ nữ phải phục tùng chồng hoặc cha mình.
Hvernig getur hár schooler giftast!
Làm sao mà học sinh trung học như cháu có thể kết hôn được!
Með því að kynna okkur fordæmi hans getum við „skilið, hve kærleikur Krists er víður og langur, hár og djúpur, og komist að raun um hann, sem gnæfir yfir alla þekkingu.“
Bằng cách học hỏi gương mẫu của ngài, chúng ta sẽ “hiểu thấu bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu của nó là thể nào, và được biết sự yêu-thương của Đấng Christ, là sự trổi hơn mọi sự thông-biết” (Ê-phê-sô 3:17-19).
Hann hófst klæða efst eftir donning Beaver húfu hans, mjög hár einn, af því, og þá - samt mínus trowsers hans - hann veiddi upp hilluna.
Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình.
Hár hennar glķir.
Tóc cô ấy phát sáng.
Ég veit ekki til þess að nokkurs staðar á samkomuhúsum okkar sé skilti á hurðinni sem segir: „Vitnisburður ykkar þarf að vera svona hár til að þið getið fengið inngöngu.“
Tôi biết không có tấm bảng nào trên cửa ra vào của nhà hội của chúng ta có ghi rằng: “Chứng ngôn của các anh chị em phải mạnh như thế này mới được vào.”
Ísak og Rebekku fæddist til dæmis sonur með rautt hár sem var þykkt eins og ullarflík. Þau gáfu honum því nafnið Esaú.
Chẳng hạn, Y-sác và Rê-bê-ca có một con trai lúc mới sinh ra thì mình đầy lông màu đỏ, dày như một cái áo len, nên họ đặt tên là Ê-sau.
Meðal annars er athyglinni beint að því hve hár og mikill Jehóva er, að hann hati hræsni, sé ákveðinn í að refsa hinum illu og elski og annist trúfasta menn.
Sự cao cả của Đức Giê-hô-va, việc Ngài ghét sự giả hình, việc Ngài nhất quyết phạt kẻ ác, và tình yêu thương cũng như sự quan tâm Ngài dành cho những người trung thành, là một số những chủ đề đã được nhấn mạnh.
Er ūetta hár?
Đây là tóc sao?
Þeir sem tóku trú þennan dag þráðu að fá andlega næringu og þeir vissu upp á hár hvar hana var að fá.
Những môn đồ mới ấy đói khát về thiêng liêng và họ biết chính xác cần đến đâu để thỏa mãn nhu cầu đó.
Þá, aftur, ég hef heyrt það er ekkert að nota að sækja ef hár þitt er ljós rauður, eða dökk rauð eða neitt en alvöru björt, logi, eldrauðhærð.
Sau đó, một lần nữa, tôi đã nghe nói nó là không sử dụng ứng dụng của bạn nếu tóc của bạn là ánh sáng đỏ, hoặc tối màu đỏ, hoặc bất cứ điều gì, nhưng sáng, thực lòng đam mê, màu đỏ lửa.
(Lúkas 4:29) Athyglisvert er að suðvestur af Nasaret nútímans er 12 metra hár klettur þar sem þessi atburður kann að hafa átt sér stað.
Điều đáng lưu ý là tại phía tây nam của thành phố Na-xa-rét thời nay có một vách núi cao 12 mét, nơi chuyện này có thể đã xảy ra.
Blķđūrũstingurinn er ennūá hár.
Huyết áp của ông ấy quá cao.
" Óttist ekki núna, " sagði hann, grinning aftur, " Queequeg hér myndi ekki skaða eitt hár á höfði yðar. "
" Đừng sợ ", cho biết ông, mỉm cười một lần nữa, " Queequeg ở đây sẽ không gây tổn hại một sợi tóc đầu của bạn. "
(Galatabréfið 6:4) Jafnvel þótt hár aldur eða heilsubrestur takmarki þátttöku okkar í boðunarstarfinu ‚berum við örugglega mikinn ávöxt‘ í augum hins umhyggjusama föður okkar Jehóva.
(Ga-la-ti 6:4) Ngay dù việc rao giảng bị hạn chế do tuổi già hay bệnh tật, chắc chắn Cha Giê-hô-va đầy thương xót vẫn xem chúng ta là một trong những người “kết nhiều quả”.
En í Biblíunni er ekki sagt að Guð hafi látið örkina koma niður á toppinn á Araratfjalli sem nú á tímum er jökulkaldur og geysilega hár. Hann nær í fimm kílómetra hæð yfir sjávarmál.
Tuy nhiên, Kinh Thánh không nói cụ thể rằng Đức Chúa Trời sắp đặt để chiếc tàu tấp vào đỉnh núi A-ra-rát, ngày nay là nơi giá lạnh và cao ngất, cách mặt nước biển gần 5km*.
Eftir liggja í bleyti í tvö ár og síðan lá hár sex mánuði og það var fullkomlega hljóð, þó waterlogged fortíð þurrkun.
Sau khi ngâm hai năm và sau đó nằm cao sáu tháng là hoàn toàn âm thanh, mặc dù ngập nước làm khô trong quá khứ.
Hún er međ virkilega slæmt hár.
Cô ấy có mái tóc rất xấu
11 Eftir þetta tók Esekíel sér sverð og rakaði af sér allt hár og skegg.
11 Kế đến Ê-xê-chi-ên đã dùng một thanh gươm để cạo tóc và râu.
Að vísu viljum við að biblíunemendur okkar ‚fái ásamt öllum heilögum skilið‘ hve sannleikurinn er „víður og langur, hár og djúpur.“
Chúng ta quả thật muốn người học Kinh Thánh “đâm rễ vững nền trong sự yêu-thương, được hiệp cùng các thánh-đồ mà hiểu thấu bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu” của lẽ thật.
(1. Pétursbréf 1:10-12) Næst segir Páll að við ættum að fá „ásamt öllum heilögum skilið, hve [sannleikurinn] er víður og langur, hár og djúpur“.
(1 Phi-e-rơ 1:10-12) Kế tiếp, Phao-lô viết rằng chúng ta nên cố gắng “hiểu thấu bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu” của niềm tin đạo Đấng Christ.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hár trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.