好吃 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 好吃 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 好吃 trong Tiếng Trung.
Từ 好吃 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ngon, ngon ngọt, ngọt ngào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 好吃
ngonadjective 我 知道 這並 不 好吃 , 但 這是 我們 僅有 的 Tôi biết chẳng ngon lành gì, nhưng đây là tất cả những gì chúng ta có. |
ngon ngọtadjective “人以为骗来的食物好吃,到头来口中却充满沙砾。”——箴言20:17 “Bánh nhờ dối-gạt mà được lấy làm ngon-ngọt cho người; nhưng kế sau miệng người đầy sạn”.—Châm-ngôn 20:17. |
ngọt ngàoadjective |
Xem thêm ví dụ
有时候,我们也会一起预习聚会的内容,然后做些好吃的。” Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”. |
做出来的食物非常的好吃. Đồ ăn ở đây rất tuyệt. |
你告诉她说:“我想到你和你妈妈,就想做点好吃的给你们;没有什么特别的原因。” Chị nói với nó: “Cô nghĩ đến cháu và mẹ của cháu và muốn làm một điều gì đó tử tế cho cháu và mẹ cháu—chỉ vậy thôì.” |
很多印尼人认为,这样吃饭更香更好吃。 Nhiều người Indonesia cho rằng cách ăn này ngon hơn. |
我们对女儿说,娱乐就好像饭后甜点,好吃但不能当主食。 Chúng tôi coi nó như món tráng miệng—ngon và ngọt nhưng không phải là món ăn chính. |
我们说香蕉不好吃,但他说,只要我们尝过这些土产香蕉,就会有不同的感觉。 Thế là chúng tôi bỏ thử một ít chuối vào phần ngũ cốc của mình. |
嘿 , 我肉少 不 好吃 , 肉 多 的 往 那边 跑 了 Để tôi xem lại lần nữa! |
因為 妳 不 讓 他 吃 其他 好吃 的 Bởi vì em chẳng để nó ăn cái gì hay ho cả. |
用手 機盒 包裝 , 一定 好吃 Ngon tuyệt. |
以赛亚书5:2,7)野葡萄比培植的葡萄要小得多,而且果肉很少,几乎全是籽,所以不好吃,也不能拿来酿酒。 (Ê-sai 5:2, 7) Nho hoang thì nhỏ hơn nho vườn và có rất ít thịt vì hạt to gần bằng trái. |
谁可以做出这样好吃的鱼 而且还是在烹饪时间过长的情况下? Ai mà có thể làm cho một con cá vẫn thơm ngon sau khi nó đã bị nấu quá chín chứ? |
它们知道这种果子好吃 Chúng biết điều gì là tốt cho mình. |
我们什么时候都可以开心地玩,可以吃些好吃的食物,玩些有趣的游戏。 Chúng ta không cần phải chờ đến một ngày đặc biệt. |
好吃 嗎 非常 不錯 Ngon lắm. |
你 也 来 一份 很 好吃 的 Mua đi khách quan. Ngon lắm đó. |
番茄不宜放在冰箱里,因为低温能破坏番茄的味道,使番茄不好吃。 番茄适宜在室温下贮藏。 Nhiệt độ lạnh làm mất hương vị của quả cà chua, vì vậy đừng trữ chúng trong tủ lạnh. |
快点 , 弄点 好吃 的 来 Cho anh món gì đó ăn đi |
安娜吃着最后一口的玉米饼,又软又好吃。 Ana nhai miếng bánh bắp tortilla cuối cùng của mình. |
我 也 是 吃 了 苦頭 才 知道 的 好吃 Cái này dành cho hiểu biết của các anh về nấm. |
没吃过 比烤 海鸥 更 好吃 的 东西 Ta chưa từng nếm qua món nào ngon bằng mòng biển nướng. |
他 怎么 樣 有 沒 有 好 好吃 飯 Thằng bé thế nào? |
水果的颜色可以让你判断水果是不是熟了,好不好吃。 Màu sắc trái cây bạn thấy giúp nhận ra độ chín và sức hấp dẫn của nó. |
零食虽然好吃,但正餐才能给你满足感。” Bữa ăn nhẹ thì thú vị nhưng bạn cần có bữa ăn chính ngon miệng”. |
有人 知道 4 8? 号 街 那 儿 有 什 么 好吃 的 中餐? 吗 ? Trời đất, có ai thấy gã người Trung Quốc gần tầng # không? |
比 秃鹰 好吃 多 了 Ngon hơn con đại bàng đấy. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 好吃 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.