哈薩克 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 哈薩克 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 哈薩克 trong Tiếng Trung.
Từ 哈薩克 trong Tiếng Trung có nghĩa là Kazakhstan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 哈薩克
Kazakhstanadjective |
Xem thêm ví dụ
告訴 克萊 我 要 一份 Nói với Clyde em muốn phần của mình. |
乙)耶和华还赐什么福分给哈拿? (b) Đức Giê-hô-va ban phước thêm cho An-ne như thế nào? |
哈米吉多顿不是上帝挑起的。 Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
克莉斯蒂娜和何塞*都是基督徒,他们体验到这是千真万确的事实。 Hai tín đồ đạo Đấng Ki-tô là chị Cristina và anh José* đã thấy điều này là đúng. |
不过,麦克林托克和斯特朗合编的《圣经、神学、教会著作百科全书》提到,“古埃及人是当时东方国家中,惟一不留胡子的民族。” Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
一个被学者视为可信的古代铭刻显示,埃及的图特摩斯三世(公元前第二个千年)曾把大约13.5吨金子献给位于凯尔克的阿蒙-瑞神庙。 Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
它来自于我的学生尼克 我们叫他“尼克” 因为那是他的名字 笑声 Câu chuyện bắt đầu với một sinh viên của tôi, Nick. |
胡拉大屠杀是叙利亚起义中发生于2012年5月25日,叙政府军与沙比哈针对霍姆斯省胡拉镇(霍姆斯以北)两个村庄的民众实施的一场杀戮事件。 Thảm sát Houla là một cuộc thảm sát tại vùng Houla, Syria ngày 25 tháng 5 năm 2012 ở các làng thuộc kiểm soát của phe đối lập trong vùng Houla, một cụm làng phía bắc của Homs. |
这时,有个以酗酒出名的男孩,尼克,向我们这个圈子走来。 Sau đó Nick, một đứa lừng danh uống rượu, bước tới chỗ chúng tôi đang đứng thành vòng tròn. |
跟希腊哲学刚相反,圣经清楚表明,“魂”(希腊语普绪克)不是人拥有 的东西而是人本身。( Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó. |
从1950年代后期起,萨哈罗夫开始关注他工作所牵涉的道德和政治问题。 Từ cuối những năm 1950, Sakharov đã nhận thấy những vấn đề về đạo đức trong việc sử dụng các nghiên cứu của mình cho mục đích chính trị. |
教士哈里·埃默森·霍士迪承认说:“我们甚至在教堂里也竖起战旗。 Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu... |
据萨金特说,一个例子是奋兴布道家的主张以及地狱永火的威胁对人所生的影响。 Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục. |
肯里克说:“友善的人好像成为了‘荣誉’绵羊。 Tại Hồng Kông chẳng hạn, ánh sáng mặt trời chiếu xuống đã giảm 37 phần trăm. |
要记住耶和华怎样处理亚伯拉罕的探询和哈巴谷的呼求。 Hãy nhớ cách Đức Giê-hô-va đã đối xử với Áp-ra-ham khi ông nêu ra những câu hỏi và với Ha-ba-cúc khi ông kêu than. |
克里斯‧安德森:爱德华, 华盛顿邮报又爆出了新的故事, 还是从你提供的数据。 CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh. |
我家务还没做完,她就来检查,挑毛病。”——克雷格 Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công. |
在马德里,玛丽亚∙冈萨雷斯 站在门边 听着她的孩子不停哭泣 她想弄明白是该让孩子继续哭 哭到自己睡着 还是把孩子抱起来,哄一哄。 Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. |
在申辦過程中,ATP宣布,義大利網球協會將和意大利國家奧林匹克委員會合作,為ATP世界巡迴賽賽季頂尖21歲以下球員舉辦新的ATP賽事。 Sau một quá trình đấu thầu cạnh tranh, ATP đã thông báo Liên đoàn Quần vợt Ý, kết hợp với Ủy ban Olympic Quốc gia Ý, sẽ tổ chức 1 giải đấu ATP mới dành cho những vận động viên của thế giới từ 21 tuổi trở xuống trong mùa giải ATP World. |
歡迎 回家 史 塔克 大人 Chào mừng về nhà, lãnh chúa Stark. |
成员可以分享克理斯多长老的信息中,能帮助回答这些问题的一些话。 Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này. |
当晚,苏珊和珍妮从亚当谈到哈米吉多顿,谈了许多圣经话题,她们很晚才睡觉。 Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”. |
瓊恩 · 雪諾 是 私生子 不是 史 塔克 Jon Snow là con hoang, không mang họ Stark. |
最主要的交易中心是伦敦,但纽约、东京、香港、新加坡、法蘭克福也都是非常重要的中心。 Các trung tâm trao đổi chính là New York và Luân Đôn, mặc dù Tokyo, Hồng Kông và Singapore cũng là các trung tâm quan trọng. |
耶和华在哈米吉多顿消灭恶人时,同样会拯救敬虔的人,届时会有“一大群”正义的人渡过这场毁灭。( Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 哈薩克 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.