滚轮 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 滚轮 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 滚轮 trong Tiếng Trung.
Từ 滚轮 trong Tiếng Trung có các nghĩa là con lăn, trục lăn, bãi băng, xe ru lô, đà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 滚轮
con lăn
|
trục lăn
|
bãi băng
|
xe ru lô
|
đà
|
Xem thêm ví dụ
在桌面背景上使用鼠标滚轮切换桌面 Việc di chuyển bánh xe chuột trên ảnh nền của màn hình nền sẽ chuyển đổi màn hình nền |
更改鼠标滚轮或鼠标第 #、 # 键的滚动方向 。 Thay đổi hướng cuộn cho bánh xe con chuột hay cái nút thứ bốn và thứ năm trên con chuột |
我对滚轮有兴趣, 但还需要多几个,所以就跟朋友借他的鼠标 一直没还他 -- 这样就有了四个滚轮。 Không dùng nó để thao tác trên máy tính, mà tôi đã tháo tung nó ra. |
就是这个 无论如何它都不是Palm Pilot 上面安装了一个滚轮,这样你就可以单手操作。 Nó không phải là máy Palm Pilot dù trí tưởng tượng có cao đến mấy đi nữa nhưng nó có nút cuộn ngón cái để bạn có thể làm mọi việc với một tay. |
它们必须散绕在大型的滚轮上, 由超大号的货船装运。 Chúng phải được bọc trong ống cuốn khổng lồ, vận chuyển trên những con tàu quá khổ. |
如果您使用滚轮鼠标, 该值确定滚轮每次运动要卷动的行数。 注意如果该值超过了可见的行数时, 该值会被忽略, 滚轮动作将被作为一次上页(或下页) 动作 。 Nếu bạn sử dụng bánh xe trên con chuột, giá trị này xác định số dòng cần cuộn mỗi lần di chuyển bánh xe. Ghi chú rằng nếu số này vượt quá số dòng hiển thị, nó sẽ bị bỏ qua và việc di chuyển bánh xe sẽ được xử lý như là việc đem trang lên/xuống |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 滚轮 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.