guetter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guetter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guetter trong Tiếng pháp.
Từ guetter trong Tiếng pháp có các nghĩa là rình, chờ, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guetter
rìnhverb Mais le danger les guette en chemin. Tuy nhiên, nguy hiểm rình rập dọc đường đi. |
chờverb Quelque chose nous guette dans cette jungle et c'est pas un homme. Có điều gì đó ngoài kia đang chờ chúng ta, và nó không phải là con người. |
xemverb |
Xem thêm ví dụ
10 Confiant dans la promesse de Jéhovah, Éliya guette les signes annonçant la pluie. 10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động. |
Quelle est la responsabilité de la classe du guetteur ? Lớp người canh giữ có trách nhiệm nào? |
(Ézékiel 3:17-21.) Voici ce qu’on pouvait lire dans La Tour de Garde du 1er avril 1984 : “ [Ce guetteur] observe la tournure que prennent les événements à la lumière des prophéties de la Bible, il donne l’alarme en annonçant le déclenchement prochain d’une ‘ grande tribulation, telle qu’il n’en est pas survenu depuis le commencement du monde ’, et il apporte la bonne nouvelle ‘ de quelque chose de meilleur ’. ” — Matthieu 24:21 ; Isaïe 52:7. Tháp Canh (Anh ngữ) số ra ngày 1-1-1984, giải thích: “Người canh giữ này quan sát các biến cố trên thế giới diễn tiến đúng với lời tiên tri trong Kinh-thánh như thế nào, và báo trước rằng sắp có một ‘hoạn-nạn lớn, đến nỗi từ khi mới có trời đất cho đến bây giờ chưa từng có như vậy’ và công bố ‘tin-tốt về phước-lành’ ” (Ma-thi-ơ 24:21; Ê-sai 52:7). |
14 L’apôtre Paul a reconnu sa responsabilité de guetteur lorsqu’il a dit aux anciens d’Éphèse: “C’est pourquoi je vous prends en ce jour même à témoin que je suis pur du sang de tous les hommes.” 14 Sứ đồ Phao-lô nhận biết trách nhiệm ông làm người canh giữ; ông nói với các trưởng lão tại Ê-phê-sô: “Nên bữa nay tôi nói quyết trước mặt các anh em rằng tôi tinh-sạch về huyết anh em hết thảy”. |
Ne pourrions- nous pas, en puisant un peu plus profondément dans nos ressources affectives, témoigner à ceux que le suicide guette la bonté et l’amour dont ils ont besoin ? Chúng ta có thể mở rộng lòng mình, tỏ ra ân cần đúng mức và yêu thương tất cả những ai có nguy cơ toan tự tử không? |
Feignant de te former, tu guettes une opportunité. Mày chỉ đang cố giả vờ học tập chăm chỉ để đánh lừa chúng tao phải không? |
Jésus a conclu ainsi sa grande prophétie: “Continuez à guetter, tenez- vous éveillés, car vous ne savez pas quand ce sera le temps fixé. (...) Giê-su kết luận lời tiên tri quan trọng của ngài khi nói: “Hãy giữ mình, tỉnh-thức; vì các ngươi chẳng biết kỳ đó đến khi nào... |
Collaborons étroitement avec la classe fidèle du guetteur, le reste des chrétiens oints qui vivent sur la terre aujourd’hui. Chúng ta hãy liên kết chặt chẽ với lớp người canh trung thành, những tín đồ Đấng Christ được xức dầu còn lại trên đất ngày nay. |
□ Qui est le “guetteur” de Jéhovah à notre époque? □ Ai là “người canh giữ” của Đức Giê-hô-va ngày nay? |
Guette les avions. Coi chừng máy bay. |
La classe moderne du guetteur, c’est-à-dire le reste oint, et ses compagnons ne devraient jamais se retenir de prêcher la bonne nouvelle du Royaume et d’avertir les gens de la venue de la “ grande tribulation ”. — Matthieu 24:21. Lớp người canh giữ hiện nay—những người xức dầu còn sót lại—và các bạn đồng hành của họ không bao giờ nên ngừng rao giảng tin mừng về Nước Trời và cũng không ngừng cảnh báo người ta về ‘cơn hoạn-nạn lớn’ sắp đến.—Ma-thi-ơ 24:21. |
Un danger qui guette même les serviteurs de Dieu Mối nguy hiểm ngay cả cho những tôi tớ của Đức Chúa Trời |
b) Que faisaient les guetteurs autrefois, et comment notre conscience peut- elle nous servir de guetteur ? (b) Lính canh vào thời xưa có nhiệm vụ nào, và lương tâm hành động như lính canh theo nghĩa nào? |
b) En quel sens la classe du guetteur pousse- t- elle des cris à l’unisson ? (b) Lớp người canh đồng thanh kêu gọi theo nghĩa nào? |
Nous invitons les éditeurs à surveiller en permanence leurs comptes Ad Exchange (AdX) et à guetter tout signe potentiel d'impressions ou de clics incorrects. Chúng tôi khuyến khích nhà xuất bản liên tục theo dõi tài khoản Ad Exchange (AdX) của mình để phát hiện các dấu hiệu tiềm ẩn của lần hiển thị và lần nhấp không hợp lệ. |
Sachons guetter toutes les occasions de prêcher Kết quả tốt nhờ nhanh nhạy |
Pourquoi notre responsabilité de prêcher peut- elle être comparée à celle de guetteur qu’assumait Ézékiel (Ézék. Trách nhiệm rao giảng của chúng ta được so sánh như thế nào với trách nhiệm làm người canh giữ của Ê-xê-chi-ên? |
Le navire sous voile court, avec des guetteurs à la tête de mât, avec impatience l'analyse du vaste étendue autour d'eux, a un air totalement différents de ceux engagés dans réguliers voyage. " Các mạch máu dưới cánh buồm ngắn, với cái nhìn ra ở đầu cột, háo hức quét rộng rộng xung quanh họ, có một không khí hoàn toàn khác nhau từ những người tham gia trong thường xuyên chuyến đi. " |
Pourquoi faut- il écouter le “guetteur” de Jéhovah quand il parle? Tại sao nên nghe khi “người canh giữ” của Đức Giê-hô-va nói? |
Le guetteur reste à son poste jour et nuit ; il ne relâche jamais sa vigilance. Người lính canh đứng nguyên vị trí cả ngày lẫn đêm, không hề giảm đi sự cảnh giác. |
Guetter l' inactivité Theo dõi sự & nghỉ |
Les responsabilités d’un guetteur (1-20) Nhiệm vụ của người canh (1-20) |
Plus tôt dans sa carrière de prophète et de guetteur, Jéhovah l’avait prévenu : “ Je ferai coller ta langue à ton palais, et tu deviendras bel et bien muet, et tu ne deviendras pas pour eux un homme qui reprend, car ils sont une maison rebelle. (Ê-xê-chi-ên, chương 25-32) Trong buổi đầu sự nghiệp của Ê-xê-chi-ên làm nhà tiên tri và người canh giữ, Đức Giê-hô-va đã bảo ông: “Ta sẽ khiến lưỡi ngươi dính với cuống-họng ngươi: ngươi sẽ câm, không quở-trách chúng nó được; vì chúng nó là nhà bạn-nghịch. |
Le guetteur “ cria, comme un lion ”. Người canh bắt đầu “kêu lên như sư-tử” |
A l'est de la tour de guet. Phía Đông của tường thành. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guetter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới guetter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.