गुच्छा~बनाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ गुच्छा~बनाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गुच्छा~बनाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ गुच्छा~बनाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mọc thành chùm, mọc thành cụm, tufa, chòm, cụm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ गुच्छा~बनाना

mọc thành chùm

(tuft)

mọc thành cụm

(tuft)

tufa

(tuft)

chòm

(tuft)

cụm

(tuft)

Xem thêm ví dụ

लेकिन ऐसी नौकरी में एक खतरा ज़रूर है और वह है कि हालात के माँग करने पर अगर उसे हथियार चलाना पड़े तो वह खून का दोषी बन सकता है।
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
और आपका भाषण जितना लम्बा है, उतना ही उसे सरल बनाया जाना चाहिए और आपके मुख्य मुद्दों को उतना ही मज़बूत और स्पष्ट होना चाहिए।
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
ज़िंदगी के सबसे ज़रूरी मामले में, जी हाँ, यहोवा के वफादार बने रहने के मामले में वह चूक गया।
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
40 तू मुझे ताकत देकर युद्ध के काबिल बनाएगा,+
40 Ngài trang bị sức cho con ra trận,+
अगर हम इस सिद्धांत को मानकर चलें, तो हम अपने विद्यार्थी के लिए सच्चाई को समझना और मुश्किल नहीं बनाएँगे
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
पर्यटन विकास टिकाऊ होना चाहिए कि व्यापक सहमति अब नहीं है; हालांकि, इस लक्ष्य को हासिल करने के सवाल बहस का एक वस्तु बनी हुई है।
Hiện nay có sự đồng thuận rộng rãi rằng phát triển du lịch nên có tính bền vững; tuy nhiên, câu hỏi làm thế nào để đạt được điều này vẫn còn đang được tranh luận.
इसलिए हम दिलचस्पी दिखानेवाले एक व्यक्ति के फार्म पर तंबू बनाकर रहने लगे।
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
जब आप अपनी रीमार्केटिंग सूची बनाते हैं, तो आप यह निर्णय ले पाएंगे कि क्या यह "बंद" रहना चाहिए या "खुला" रहना चाहिए.
Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở".
(फिलिप्पियों 2:8) इस तरह उसने दिखाया कि परमेश्वर के हुकूमत करने का तरीका सबसे सही है। यीशु ने यह भी साबित किया कि एक सिद्ध इंसान मुश्किल-से-मुश्किल हालात में भी यहोवा के लिए पूरी खराई बनाए रख सकता है।
Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất.
मिसाल के लिए, आपकी इजाज़त मिलने पर कोई फ़िल्म संपादन ऐप्लिकेशन आपके वीडियो में बदलाव कर सकता है और उसे आपके YouTube चैनल पर अपलोड कर सकता है या इवेंट की योजना बनाने वाला कोई ऐप्लिकेशन आपके 'Google कैलेंडर' पर इवेंट बना सकता है.
Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.
और हालाँकि उनका तम्बू बनाने का काम कम दर्जे का और थकाऊ काम था, वे उसे करने में ख़ुश थे, यहाँ तक कि “रात दिन” काम करते थे ताकि परमेश्वर के हितों को बढ़ावा दें—ठीक जैसे अनेक आधुनिक-दिन मसीही अंशकालिक या मौसमी काम के द्वारा अपना ख़र्च चलाते हैं ताकि बचा हुआ अधिकांश समय लोगों को सुसमाचार सुनने में मदद देने के लिए समर्पित करें।—१ थिस्सलुनीकियों २:९; मत्ती २४:१४; १ तीमुथियुस ६:६.
Và dù công việc may lều là tầm thường và khó nhọc, họ đã vui lòng làm thế, ngay cả làm việc “cả ngày lẫn đêm” hầu đẩy mạnh công việc của Đức Chúa Trời—cũng giống như nhiều tín đồ đấng Christ ngày nay làm việc bán thời gian hoặc làm theo mùa để nuôi thân hầu dành phần nhiều thời giờ còn lại để giúp người ta nghe tin mừng (I Tê-sa-lô-ni-ca 2:9; Ma-thi-ơ 24:14; I Ti-mô-thê 6:6).
ग्रैंड कैन्यन घाटी संयुक्त राज्य अमेरिका के एरिजोना राज्य से होकर बहने वाली कोलोरेडो नदी की धारा से बनी तंग घाटी है।
Grand Canyon hay Hẻm núi lớn là một khe núi dốc được tạo ra bởi sông Colorado ở tiểu bang Arizona của Hoa Kỳ.
पहली, उन्हें पूरी धरती को बिलकुल अदन के बाग के जैसे सुंदर बनाना था और अपनी संतानों से भर देना था।
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
इस तरह जब यीशु ने राजा बनने से इनकार कर दिया, तो कई लोग ज़रूर निराश हो गए होंगे।
Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng.
“तुममें जो बड़ा बनना चाहता है, उसे तुम्हारा सेवक होना चाहिए”: (10 मि.)
“Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút)
अगर आप अपनी साइट के अनुभव को बेहतर बनाने और उपयोगकर्ताओं को शामिल करने के लिए तीसरे पक्ष के विजेट का इस्तेमाल कर रहे हैं, तो जांच लें कि क्या इसमें कोई ऐसा लिंक शामिल है, जिसे आप विजेट के साथ आपकी साइट पर नहीं रखना चाहते हैं.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
परमेश्वर और मसीह के इसी गहरे प्रेम को पाकर हम उनके एहसान से दब गए और इसी एहसानमंदी ने हमें विवश किया कि हम अपनी ज़िंदगी परमेश्वर को समर्पित करें और मसीह के चेले बनें।—यूहन्ना 3:16; 1 यूहन्ना 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
लेकिन जैसे-जैसे आपका बेटा बड़ा होता है, क्या उसके दिल में आपके लिए यही भावनाएँ बनी रहती हैं?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
मिसाल के लिए, अपनी एक अलग पहचान बनाने की ख्वाहिश आप पर इस कदर हावी हो सकती है कि आप अपने माँ-बाप के सिखाए अच्छे उसूलों को ठुकरा सकते हैं।
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
तेरा कर्त्ता यहोवा, जो तुझे गर्भ ही से बनाता आया और तेरी सहायता करेगा, यों कहता है, हे मेरे दास याकूब, हे मेरे चुने हुए यशूरून, मत डर!”
Đức Giê-hô-va, là Đấng đã làm nên ngươi, đã gây nên ngươi từ trong lòng mẹ, và sẽ giúp-đỡ ngươi, phán như vầy: Hỡi Gia-cốp, tôi-tớ ta, và Giê-su-run mà ta đã chọn, đừng sợ chi”.
बाईस साल की उम्र में लूथर, एरफुर्ट के अगस्तीन मठ का सदस्य बना
Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt.
ब्रिटिश चांदी के सिक्के वैध मुद्रा बने रहे और खातों को पाउंड, शिलिंग और पेंस में रखा जाता था।
Tiền hợp pháp vẫn là đồng bạc Anh; tài khoản tiền gửi ngân hàng vẫn dùng bảng, shilling và penny.
याकूब ने कहा: “वचन पर चलनेवाले बनो, और केवल सुननेवाले ही नहीं . . .
Gia-cơ nói: “Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ...
जो खंडहर बन गया है उसे दोबारा बनाऊँगा,
Và khôi phục những nơi hoang tàn;
ऐसे कुछ हालात क्या हैं, जिनमें एक मसीही को अपनी खराई बनाए रखने की जद्दोजेहद करनी पड़ती है?
Một số tình huống thông thường nào có thể thử thách lòng trung kiên của người tín đồ Đấng Christ?

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गुच्छा~बनाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.