光暈 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 光暈 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 光暈 trong Tiếng Trung.

Từ 光暈 trong Tiếng Trung có nghĩa là vầng sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 光暈

vầng sáng

Xem thêm ví dụ

你 是 我 生命 裏 的 這段 時 中 最 在乎 的 朋友
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
9也是众星的,众星是借着他的能力造的;
9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy.
你 父亲 的
Là kiếm ánh sáng của cha cậu.
太陽 一 落山... 黃 金碑 就 開始 發... 然 後 展品 都 活過 來 了
Chiếc bài vị bắt đầu phát sáng... Mọi thứ xảy đến với cuộc sống.
这就是有预兆的偏头痛 对于这可视的预兆,我会给你们看一张图片- 开始显示的是一些小小闪烁的 然后慢慢的变得越来越大,直到它填充你的整个视野。
Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10.
耶和华是众之源。
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng.
24 “‘在那些日子,那灾难以后,日头要变黑了,月亮也不放,25 众星要从天上坠落,天势都要震动。
24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động.
我今天要提出的问题已经很明显了:在这日趋黑暗的世界,你是否支持教会的领袖,好使你可以散发出基督的?
Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không?
同样,学语言看书是很难学得成的。
Bạn phải xuống nước, ngụp lặn trong đó.
想到 這一點 就 覺得 幸福
" Nhưng tin như vậy cũng tốt. "
我们要付出什么,来回报神倾注在我们身上的和真理呢?
Chúng ta sẽ lấy gì để báo đáp cho nguồn hiểu biết dồi dào và lẽ thật mà Thượng Đế đã trút xuống lên chúng ta?
成功的运动员不是想着自己要得奖就够了,还要专心接受训练。
Một vận động viên thành công phải tiếp tục chú tâm trong việc rèn luyện thể chất và không chỉ mơ tưởng về việc giành chiến thắng.
既然他们努力向人作见证,结果有没有像以赛亚所预言一般,“君王”也受到他们反映出来的所吸引呢?
Nhờ công việc làm chứng của họ, phải chăng các “vua” đã đến nơi sự chói sáng của họ như Ê-sai đã báo trước?
它们反射,从而被我们看见。
Ánh sáng nảy ra khỏi nó, và chúng ta có thể thấy nó.
不错,爱好的人把自己呈献给上帝,成为他手下喜乐的赞美者。
Đúng vậy, những người yêu chuộng sự sáng dâng chính mình cho Đức Chúa Trời và trở thành những người vui mừng ca ngợi ngài.
"學上分離"指的是在一定的時間之內的一點上, 只有單一粒子或是分子在特定的區域被傳統的學解析度下(大概是直徑200-250 nm)偵測到。
"Cô lập quang học" tức là tại một thời điểm bất kì, chỉ có một hạt phát quang trong vùng giới hạn nhiễu xạ được ghi nhận (khoảng 200–250 nm đường kính).
在日益昏暗的世界里,教会的将会照耀,越来越亮,直到完全的日子。
Trong một thế giới tăm tối, ánh sáng của Giáo Hội sẽ càng lúc càng sáng tỏ cho đến khi sáng như giữa ban trưa.
我们必须对基督为赎净我们的罪而流出的宝血怀具信心,也须经常研读圣经,实践当中的教诲,以求“在里行事”。(
Chúng ta cần phải có đức tin nơi huyết Đấng Christ đã đổ ra để chúng ta được tha tội.
这样,随着启迪之越照越明,经过40多年之后,上帝的子民终于看出,长老和执事(今天称为服事仆人)是应该由‘忠信审慎的奴隶’通过治理机构委任的。(
Vậy, qua ánh sáng càng ngày càng sáng sủa hơn trải qua khoảng 40 năm, họ nhận thấy rằng nên để cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, qua Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm các trưởng lão cùng với những người trợ tế, nay được gọi là tôi tớ thánh chức (Ma-thi-ơ 24:45-47).
他们住了几个月之后,发觉很难找着世俗工作,而他们的积蓄都用了。
Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm.
過 去 了 就 沒 意思 了
Lại bất tỉnh rồi.
所以,如果你想想, 海洋占地球面积的71%, 海洋的蓝可以向下 延伸几乎1000米。
Vì thế nếu bạn suy nghĩ về điều đó, đại dương chiếm 71% hành tinh này, và ánh sáng xanh có thể khuếch tán sâu xuống gần như là 1,000m.
这种使我们具有属灵的 视觉,获得属灵的光照或启迪。
Sự sáng về thiêng liêng đến từ Đức Giê-hô-va quan trọng ra sao?
我们不久就把积蓄用了。
Không bao lâu, chúng tôi tiêu hết số tiền đã dành dụm.
在葉綠體中,驅動水轉化為氧,並藉由傳遞H+離子跨越葉綠體膜轉化NADP+成NADPH。
Ở lục lạp, dưới tác động của ánh sáng nước bị phân giải thành ôxi và NADP+ chuyển thành NADPH với việc ion H+ được chuyển qua màng lục lạp.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 光暈 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.