观赏 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 观赏 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 观赏 trong Tiếng Trung.

Từ 观赏 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đồng hồ, nhìn, ngắm, xem, đồng hồ đeo tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 观赏

đồng hồ

(watch)

nhìn

(watch)

ngắm

(watch)

xem

(watch)

đồng hồ đeo tay

(watch)

Xem thêm ví dụ

可是在此之前,已有数百万人免费观赏了《创世影剧》!
Vậy mà hàng triệu người đã được xem miễn phí “Kịch-Ảnh về sự sáng tạo”!
也许那时,我们才能有幸 坐在观众席上 心无旁骛 全心观赏动感的人类形体。
Có lẽ khi đó chúng ta có đủ khả năng tận hưởng sự xa xỉ của việc ngồi trong hàng ghế khán giả không có mục đích nào khác ngoài việc chứng kiến các hình thái con người chuyển động.
我们能够看到小孩可爱的笑容,观赏绚丽的日落和斑斓的蝴蝶,这也反映出上帝对我们的爱。
Nhờ thị giác, chúng ta có thể nhìn ngắm cảnh hoàng hôn, những chú bướm bay lượn hay nụ cười của trẻ thơ.
蒂埃里和妻子纳迪亚在2005年区域大会观赏了《追求属灵目标,荣耀上帝》这出戏剧。
Tại một hội nghị năm 2005, vợ chồng anh Thierry và chị Nadia xem vở kịch “Theo đuổi những mục tiêu tôn vinh Đức Chúa Trời”.
其他的人则利用运送木材的偏僻窄路驾车绕过路障前往露营,在表面上看来平静安宁的树林里观赏山景。
Một số người khác thì chạy xe bọc vòng các hàng rào chận đường và theo các đường mòn trong rừng vào bên trong để cắm trại và ngắm nhìn ngọn núi xuyên qua rừng cây có vẻ yên tịnh giả dối.
我们也不时到野生动物保护区观赏动物,在那里狮子和其他野生动物可以自由地漫步。
Thỉnh thoảng, chúng tôi đi xem thú rừng bằng cách du ngoạn vào vườn thú, nơi mà sư tử và các dã thú khác tự do đi lang thang.
听众在观赏影片的同时,应该对照《圣经真理》书的这段内容。
Những người công bố nên theo dõi trong sách của mình.
试想象一群游客在观赏一处美丽的景色。
HÃY tưởng tượng đám đông du khách ngắm xem một phong cảnh đẹp như tranh.
举例而言,Tufts大学的研究员,Nalini Ambady表示 人们观赏一部医生和患者互动的 30秒无声影片 他们对该医生的和善观感 可用来预测该复健师是否会被告上法庭
Như Nalini Ambady, một nhà ngiên cứu ở trường Đại học Tufts đã chỉ ra rằng khi những người tham gia xem một đoạn clip 30 giây không tiếng giao tiếp giữa bệnh nhân và bác sỹ thật sự đánh giá của họ về mức độ tận tình và tốt bụng của bác sỹ dự đoán được việc vị bác sỹ đó có bị kiện hay không.
这张图片是以艺术家视角 展现的两个碰撞的黑洞, 老实讲,这让它 看上去有了观赏价值, 庆幸的是——我不必 为那里发生的事情 写一篇风险评估报告。
Tôi mừng vì không phải viết bài đánh giá nguy cơ về chuyện gì sẽ diễn ra ở đó.
观赏对岸亚美利加瀑布的游客则穿着黄色的雨衣。)“
(Còn những ai đi thăm thác American Falls bên kia mặc màu vàng).
他们虽然有信仰,但对他们来说,信仰就像一件只供人观赏却不使用的家具。”
Tôn giáo giống điều gì đó họ có nhưng không dùng—như đồ vật chỉ để trang trí”.
各位还记得我说过,特制的眼镜是用来保护观赏日蚀的人,让他们的眼睛不受伤害,甚至不会出现日蚀盲吗?
Các anh chị em có nhớ phần mô tả của tôi về kính mắt đặc biệt được sử dụng để bảo vệ những người xem nhật thực để khỏi bị hỏng mắt hoặc thậm chí còn mù lòa vì nhìn nhật thực không?
如果比撒列和奥何利亚伯制造的器具在今天能找到,就一定会在世界上数一数二的博物馆里展出,让大众可以观赏
Nếu được tìm thấy vào thời nay, những tác phẩm do Bết-sa-lê-ên và Ô-hô-li-áp làm ra xứng đáng được trưng bày ở những viện bảo tàng danh tiếng nhất, nơi nhiều người có thể chiêm ngưỡng.
下午1点25分,新人将会出现在白金汉宫的阳台上,观赏由从由英国战役纪念飞行团的兰开斯特轰炸机、喷火战斗机、飓风战斗机的飞行表演,后面还伴有两架台风战斗机及两架龙卷风战斗轰炸机。
Vào lúc 1 giờ 25 phút trưa, cặp đôi này sẽ xuất hiện trên ban công của Điện Buckingham để xem một đoàn máy bay bay diễu gồm có máy bay ném bom Avro Lancaster, máy bay chiến đấu Supermarine Spitfire và một máy bay phản lực Hawker Hurricane, theo sau là 2 chiếc Typhoons từ RAF Coningsby và 2 chiếc Tornado GR4 từ RAF Leuchars xếp thành một hình kim cương.
该大楼还设有电脑和技术中心、230个座位的礼堂和一个位于顶楼可观赏波士顿市中心的多功能室。
Griffin cũng bao gồm trung tâm công nghệ cao cấp, một giảng đường với 230 chỗ ngồi và tầng trên cùng là phòng đa chức năng với tầm nhìn ra Trung tâm của Thành phố Boston.
非常感谢大家的观赏!
Cảm ơn rất nhiều vì đã xem và nghe.
我的岳父在杨百翰大学教书,他很喜爱杨百翰大学足球队,却无法亲自到场观赏球赛,因为他对比赛结果总感到十分紧张。
Cha vợ của tôi dạy ở trường BYU và rất thích đội bóng bầu dục của trường BYU nhưng không thể xem các trận đấu của họ vì ông rất lo lắng về kết quả.
从富士山上观赏晨曦初露,叫人毕生难忘。
NGẮM mặt trời mọc lên từ đỉnh núi Phú Sĩ là một kinh nghiệm khó quên.
到1914年底,北美洲、欧洲和澳大利亚,总共有900多万人观赏过《创世影剧》。
Cho đến cuối năm 1914, ở Bắc Mỹ, Âu Châu và Úc Châu tổng cộng đã có tới 9.000.000 người được xem “Kịch-Ảnh”.
柱廊的地板和台阶是观赏巡游的绝佳地点。 这里成了散步胜地,也顺理成章成为大受欢迎的购物中心。
Các sàn và tầng bậc của nó là chỗ rất tốt để ngồi xem đám rước; trong khi đó vì là nơi dạo chơi nhiều người ưa thích, nên nó ắt cũng là trung tâm buôn bán sầm uất.
《梦想成真》的序言描述观赏歌剧院时感受的视觉效果,说:“悉尼歌剧院令人百看不厌,只要角度稍微转换,灯光略有不同,歌剧院形态也随之变化万千。
Lời tựa của sách A Vision Takes Form miêu tả ấn tượng của người ta khi nhìn nhà hát: “Nhà Hát Sydney đã trở thành một trong những công trình kiến trúc mang một nét đặc trưng mới mỗi khi có sự thay đổi nhỏ trong phối cảnh hoặc ánh sáng...
“试想象一群游客在观赏一处美丽的景色。
“Hãy tưởng tượng đám đông du khách ngắm xem một phong cảnh đẹp như tranh.
第2周:我应阅读、聆赏和观赏天父所喜悦的事物。
Tuần Lễ thứ 2: Tôi nên đọc, lắng nghe và nhìn vào những điều làm hài lòng Cha Thiên Thượng.
热带雨林的彩蝶双翼很大,常常吸引游客驻足观赏
Thường chỉ riêng kích thước của những chú bướm vùng nhiệt đới cũng đủ khiến du khách phải chú ý.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 观赏 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.