貫穿 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 貫穿 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 貫穿 trong Tiếng Trung.

Từ 貫穿 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lọt vào, thấm vào, thấu, xâm nhập, thâm nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 貫穿

lọt vào

(penetrate)

thấm vào

(penetrate)

thấu

(pierce through)

xâm nhập

(penetrate)

thâm nhập

(penetrate)

Xem thêm ví dụ

90凡给你们吃、或给你们穿或给你们钱的,绝不会a失去他的酬赏。
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
池中的人是年轻而裸露的,而一阵之后,他们离开池子,穿上时髦的衣服,享受宫廷式的聚会,有时候还包含一顿大餐。
Những người trong hồ nước trông trẻ trung và không mặc gì, và sau khi rời khỏi hồ nước thì diện những quần áo đẹp để đến dự buổi liên hoan một cách trang nhã, đôi khi bao gồm một bữa tiệc.
耶稣对齐集起来听他讲道的群众说:“不要再为生命忧虑吃什么、喝什么,为身体忧虑穿什么。
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
穿着漂亮的晚礼服, 采访当天她马上就要80岁了。
Bà ấy đã 80 tuổi, vào hôm phỏng vấn, và bà ta ở đây và tôi ở đây, tôi tiến hành đưa ra các câu hỏi.
我们的脚必须穿上和平的好消息的鞋子。
Chân chúng ta cần phải dùng tin mừng về sự bình an làm giày dép.
他 自以 為 穿 了 白袍 就 比 我 厲害 嗎 ?
Hắn tìm cách hạ nhục ta với quyền năng mới của hắn sao?
你 得 找 個 能 穿瑪琳 的 戲服 的 女孩子
Cậu phải tìm cho được 1 cô mặc vừa đồ Maureen.
当我考虑这个问题时 我想起了欧内斯特·海明威的传奇故事 据说他说过一个仅仅六个词的小说 “出售:小孩的鞋,永远不会穿破。” 这是他写的最好的小说。
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết.
大卫立时跑向歌利亚,从袋里拿出一块石子来,用投石带甩去,石子击中歌利亚,更穿进他的前额。
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
我 从没 见 过 你 不 穿 制服
Trước đây tôi chưa bao giờ thấy cô không mặc đồng phục
我之所以不穿鞋的另一个原因 就是万一我感到蜷缩成一团睡 把脚深入其他人的鞋中, 实实在在的穿着别人的鞋行走。
Lý do khác mà tôi không mang giày là trong trường hợp mà tôi cảm thấy là tôi phải thật sự hóa thân và đặt mình vào nhân vật đó thể hiện những cảm xúc của nhân vật.
感觉 这 地方 都 要 住 穿
Nơi này có dấu hiệu đã ở.
穿着 飞行员 制服
Người đó mặc quân phục phi công.
因为巴拿马运河在当时还没有开通,舰队只能从麦哲伦海峡穿过。
Khi kênh đào Panama chưa hoàn tất, hạm đội phải đi vòng qua các eo biển Magellan.
所有動物不能穿衣服。
Không con vật nào được mặc quần áo.
廉价的印染与质料 似乎是刻意的貌不惊人 在晚上才会穿轻质棉
Rẻ, được in, mềm Có vẻ như cố tình không hình dáng Vải bông nhẹ trùm ngoài váy ngủ
膝上舞是指“穿着暴露的舞者坐在客人的腿上扭动身体的舞蹈”。
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
保罗劝勉罗马的信徒同工要睡醒之后,接着嘱咐他们“脱下黑暗的作为”,并“穿上主耶稣基督”。(
Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14).
出席大会的日本代表大都是海外传道员,他们打算在大会第五天穿和服。
Vào ngày thứ năm của đại hội, những đại biểu Nhật, hầu hết là giáo sĩ mặc áo kimono.
这位先生穿着笔挺的西服,挽着盛满书的手提袋,他是谁?
Tôi thắc mắc không biết người đàn ông lạ mặt mặc com-lê, mang một túi đầy sách ấy là ai.
她 多半会 说 你 穿着 很 好看
Chắc là cô ấy sẽ nói rằng trông cô rất đẹp khi mặc cái váy đó.
之前,使徒行传1:10用“穿白衣的人”间接提到天使。
Trước đó, nơi Công vụ 1:10, các thiên sứ được đề cập gián tiếp qua cụm từ “người nam mặc áo trắng”.
基督说受膏基督徒配跟他同行,并且会成为他的新娘,身穿明亮、洁净的上等细麻衣。 这细麻衣象征圣民的正义行为。(
Được tuyên bố là xứng đáng cùng đi với Đấng Christ, lớp vợ mới cưới của ngài gồm những người xức dầu sẽ mặc áo vải gai mịn, sáng láng, tinh sạch tượng trưng cho những việc làm công bình của các thánh đồ.
他 喜欢 穿 制服
Hắn thích bộ đồng phục.
穿過 山間 的 峽谷 你 就 可以 低飛 了
Chạy xuyên thung lủng và thế là anh vẫn bay chậm được.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 貫穿 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.