寡婦;鰥夫 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 寡婦;鰥夫 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 寡婦;鰥夫 trong Tiếng Trung.

Từ 寡婦;鰥夫 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quả phụ, 寡婦. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 寡婦;鰥夫

quả phụ

noun

寡婦

noun

Xem thêm ví dụ

再 吹 一點點 , 好 嗎 ? 然 後 每周 龍舌蘭酒 的 一 對 夫 瓶 。
Rồi mỗi tuần vài ly Tequila.
我们参加了一个临时课程,以便学习斯瓦希里语。 然后,我们跟人数少的内罗毕会众一起从事传道工作。
Sau khi học xong một khóa ngôn ngữ tiếng Swahili soạn riêng cho chúng tôi, chúng tôi tham gia thánh chức với một hội thánh nhỏ ở Nairobi.
士师记7:1,12)基甸率领300个勇士以敌众,靠着耶和华的帮助,把敌人打得落花流水。
Đội quân ít ỏi của Ghê-đê-ôn cuối cùng chỉ có 300 người. Nhưng với sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, họ đã đánh tan lực lượng kẻ thù đông đảo.
启示录17:15显示这个宗教淫坐在其上的“众水”乃是“多民、多人、多国、多方”;大巴比伦倚赖这些人去支持她,正如古代的巴比伦倚赖幼发拉底河去维持城中的繁荣一般。
Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát.
她是阿拉伯女團結協會(Arab Women's Solidarity Association)的創辦人兼主席和阿拉伯人權協會(Arab Association for Human Rights)的創辦人之一。
Bà là người sáng lập và là chủ tịch của Hiệp hội Đoàn kết Phụ nữ Ả Rập và là người đồng sáng lập Hiệp hội Nhân quyền Ả Rập.
非政府組織對兒童賣淫的增加以及因賣淫而被綁架的女和兒童的數量感到震驚。
Các tổ chức phi chính phủ trở nên lo ngại bởi sự gia tăng nạn mại dâm trẻ em cùng với số lượng phụ nữ và trẻ em bị bắt cóc bán cho mại dâm.
大巴比伦弄瞎了许多心地忠实的人的心眼,使他们在灵性上受到捆绑;为了这些人的缘故,我们要继续揭发这个宗教淫
Chúng ta muốn làm thế vì yêu thương những người có lòng thành thật bị mù quáng và làm nô lệ cho tôn giáo giả.
她已经能够结婚了,也就是说,她是有夫之
Cô ấy đã có thể kết hôn rồi, nói cách khác, cô ấy là người phụ nữ đã có chồng.
我覺 得 他給 了 那個 男孩 女 和 兒童 ?
Cậu bảo là phụ nữ và trẻ em à?
启示录谈及一个象征性的大淫,她身上写着“大巴比伦”这个神秘的名字。(
Sách Khải-huyền, hoặc Khải-thị, nói về một đại dâm phụ theo nghĩa tượng trưng, mang một danh huyền bí là “Ba-by-lôn lớn” (Khải-huyền 17:1, 5).
甘樣,你就創造左一個媒體 同埋無名氏女之間嘅橋樑。
Vậy đã tạo nên một cầu nối giữa giới truyền thông và những người phụ nữ vô danh.
启示录17:16显示在联合国(“朱红色的兽”)组织中的急进政治势力会仇视宗教淫而将她毁灭。
Khải-huyền 17:16 cho thấy các phần tử chính trị cấp tiến ngay trong Liên Hiệp Quốc (“con thú sắc đỏ sậm”) sẽ thù ghét con dâm phụ tôn giáo giả và tiêu diệt nó.
1979年:联合国大会在纽约通过《消除對女一切形式歧視公約》。
1979 – Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua Công ước loại bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ.
而且... 她 要 嫁 为 人
Và cô ấy lại lấy một người khác.
虽有解人士大声疾呼,许多男子仍然把女子仅视为满足性欲的工具。
Bất kể những tiếng nói của phong trào phụ nữ đòi quyền bình đẳng, nhiều người đàn ông vẫn coi đàn bà như đồ vật để thỏa mãn tình dục mà thôi.
女團結網絡是一個柬埔寨性工作者組織,成立於2000年。
Mạng lưới Phụ nữ vì sự đoàn kết là một tổ chức mại dâm người Campuchia được thành lập vào năm 2000.
宣布分居後,皮特和安妮斯頓仍一起出現在公共場合,甚至是安妮斯頓的36歲生日晚宴,朋友們聲明他們夫正在復合。
Pitt và Aniston đã cùng xuất hiện công khai sau khi thông báo chia tay, thậm chí tại một bữa tiệc đêm mừng sinh nhật của Aniston, và các bạn bè của hai người đã nói rằng họ đang hoà giải.
“外道淫”这个词语所指的是那些不守上帝的律法,从而离弃耶和华的人。
Chữ “lạ” được áp dụng cho những người tự ý xa lánh Đức Giê-hô-va bằng cách quay bỏ Luật Pháp của Ngài.
我要 帶 老弱 孺 躲進 山洞
Tôi phải đi theo phụ nữ xuống hầm.
蔣還支持女解放、廢除童養媳制,對臺灣人權進步有很大貢獻。
Tưởng còn ủng hộ giải phóng phụ nữ, phế trừ chế độ con dâu trẻ em, có cống hiến to lớn cho tiến bộ nhân quyền của Đài Loan.
這 不是 那 蕩 的 宴席 嗎
Tiệc của con điếm.
讓 我們 舉杯 慶祝 這對 新婚 夫 踏上 幸福 快樂 的 道路 從 今, 直到 永遠...
Hãy chúc mừng cho những cặp đôi mới cưới luôn hanh phúc...
有越来越多科学研究证实了以下受灵示的箴言:“与众合的,独自寻求心愿,并恼恨一切真智慧。”——箴言18:1。
Càng ngày các nghiên cứu khoa học càng khẳng định sự thật của câu châm ngôn được Đức Chúa Trời soi dẫn: “Kẻ nào ở riêng cách tìm đều chính mình ưa-thích; nó cãi-cọ [nghịch lại, NW] với những sự khôn-ngoan thật” (Châm-ngôn 18:1).
耶和华对何西阿说:“你去娶妻子吧,她日后必成淫”。(
Đức Giê-hô-va bảo Ô-sê: “Hãy đi, lấy một người vợ gian dâm”.
妇女接受输卵管接合手术,要承担很大的风险,因为子宫外孕的可能性相当高。”——《当代产科医生/科学家》1998年6月刊。
Đối với phụ nữ được giải phẫu để phục hồi khả năng sinh sản sau khi đã buộc ống dẫn trứng thì có nhiều nguy cơ mang thai ngoài tử cung”.—Contemporary OB/GYN, Tháng 6-1998.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 寡婦;鰥夫 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.