固執 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 固執 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 固執 trong Tiếng Trung.
Từ 固執 trong Tiếng Trung có nghĩa là bướng bỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 固執
bướng bỉnhadjective 你 媽太固 執了 Bà ấy quá bướng bỉnh, ngoan cố. |
Xem thêm ví dụ
诗篇的执笔者劝告说:“你们爱耶和华的,都当恨恶罪恶。”——诗篇97:10。 Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10). |
計畫在下一個十年執行的朱諾任務,應該能幫助弄清楚這些過程。 Phi vụ Juno, được lập ế hoạch trong thập kỷ tới, có thể giúp làm rõ các quá trình này. |
这样,我们就能像诗篇一位执笔者那样衷心地说:“上帝确实垂听了我,他留心听我祷告的声音。”( 诗篇10:17;66:19) Khi làm thế, chúng ta sẽ có cảm nhận như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời thật có nghe; Ngài đã lắng tai nghe tiếng cầu-nguyện tôi”.—Thi-thiên 10:17; 66:19. |
诗篇的一位执笔者赞叹说:“万民都当赞颂上帝的名。 Người viết Thi-thiên thốt lên: “Ngài đã sai cứu-chuộc dân Ngài, truyền lập giao-ước Ngài đến đời đời. |
今天,“没有上帝”这个想法,跟3000多年前圣经执笔者写诗篇的时候一样愚昧无知、毫无见识。 Như trong thời người viết Thi-thiên cách đây hơn 3.000 năm, ngày nay lối suy nghĩ ấy cũng là ngu dại và điên rồ. |
一位圣经执笔者虽然不富有,但他也能感到知足。[ Một người viết Kinh Thánh đã tập cách thỏa lòng dù đời sống không dư dả. |
111看啊,a大祭司要旅行,长老也要旅行,较小圣职的b祭司也一样;但是c执事和d教师要被指派去e看顾教会成员,作教会的常驻事工人员。 111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội. |
19 诗篇执笔者唱道:“耶和华的忠贞子民啊,你们都要爱他。 19 Người viết Thi-thiên hát: “Hỡi các thánh của Đức Giê-hô-va, hãy yêu-mến Ngài. |
由於溫登當時正在執導《衝出寧靜號》和需要時間來研究神奇女俠的背景故事,直到2005年底他才開始撰寫劇本。 Whedon đã chỉ đạo Serenity trước đó, và ông cần thời gian để nghiên cứu kĩ về Wonder Woman, ông đã không viết kịch bản cho đến cuối năm 2005. |
这样,随着启迪之光越照越明,经过40多年之后,上帝的子民终于看出,长老和执事(今天称为服事仆人)是应该由‘忠信审慎的奴隶’通过治理机构委任的。( Vậy, qua ánh sáng càng ngày càng sáng sủa hơn trải qua khoảng 40 năm, họ nhận thấy rằng nên để cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, qua Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm các trưởng lão cùng với những người trợ tế, nay được gọi là tôi tớ thánh chức (Ma-thi-ơ 24:45-47). |
传道书9:5,6,10)诗篇执笔者也宣告,人会“归回尘土;他所打算的,当日就消灭了”。——诗篇146:4。 Hơn nữa, người viết Thi-thiên tuyên bố là người ta “bèn trở về bụi-đất mình; trong chánh ngày đó các mưu-mô nó liền mất đi” (Thi-thiên 146:4). |
诗篇71:4)我们也可以像诗篇执笔者一样向上帝祷告:“上帝啊,求你怜悯我,因为人要把我吞了,终日攻击欺压我。”——诗篇56:1。 Chúng ta ngay cả có thể cầu nguyện giống như người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời ôi! |
圣经虽是由多份书卷组成的,但这些书卷的内容全都互相呼应;圣经虽然有很多执笔者,但他们都一致承认上帝才是真正的作者。 Vậy Kinh Thánh là một cuốn sách gồm nhiều phần hợp lại nhưng thống nhất, do nhiều người viết, và những người này đều thừa nhận những gì họ ghi lại đến từ Đức Chúa Trời. |
62同样地,也必须有教师们来a主领那些属于教师职位的人,执事也是如此— 62 Và cũng cần phải có những thầy giảng để achủ tọa những người có chức phẩm thầy giảng, và cũng giống như vậy, cần phải có các thầy trợ tế— |
传道书8:9)论到基督治下的情况,诗篇的执笔者预言说:“他在位的日子正义伸张,......国泰民安。”——诗篇72:7,《现译》。 (Truyền-đạo 8:9) Người viết Thi-thiên đã viết tiên tri về tình trạng dưới sự cai trị của Đấng Christ: “Dưới triều vua, người công chính hưng thịnh và hòa bình trường cửu như trăng sao”.—Thi-thiên 72:7, Bản Diễn Ý. |
读者看出这些章节是诗,就会知道圣经执笔者不是一直在重复,而是以写诗的手法来强调上帝的信息。 Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời. |
情形会正如诗篇的执笔者大卫所预言一般:“耶和华保护一切爱他的人,却要灭绝一切的恶人。”——诗篇145:20;启示录19:11-21。 Việc này sẽ đúng như lời tiên báo của người viết Thi-thiên là Đa-vít: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:20; Khải-huyền 19:11-21). |
因此,像诗篇执笔者一样,我们必须对耶和华的提醒养成深挚的爱。 这样做无疑至为重要! Vậy thì phát triển lòng yêu mến lời nhắc nhở của Đức Giê-hô-va, y như người viết Thi-thiên đã làm, quả là quan trọng biết bao! |
您將能選擇要在每項規則執行後一律收到通知,還是只在規則變更後或發生錯誤時收到通知。 Bạn sẽ có tùy chọn để được thông báo sau khi mỗi quy tắc chạy và chỉ khi quy tắc chạy với các thay đổi hoặc lỗi. |
耶稣会教士福特曼说:“《新约》的执笔者......没有正式或有系统地提出一套三位一体的教义,也没有明确地指出一位天主有三个彼此相等的位格......。 Linh mục Dòng Tên Fortman nói: “Những người viết Tân Ước... không hề cho chúng ta một giáo lý chính thức hay được định nghĩa rõ ràng về Chúa Ba Ngôi, và cũng không hề dạy rằng trong một Thiên Chúa có ba ngôi thánh bằng nhau... |
若規則的時段因時差而橫跨兩天,選取執行頻率時請特別謹慎考慮時區因素。 Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ. |
此外,也可以執行關鍵字診斷,查看關鍵字的品質分數。 Bạn cũng có thể chạy quy trình chẩn đoán từ khóa để xem xét Điểm chất lượng của từ khóa. |
《傑克萊恩:詭影任務》(英语:Jack Ryan: Shadow Recruit)是一部2014年美國動作驚悚片,由此片的共同主演肯尼斯·布萊納執導。 Jack Ryan: Đặc vụ bóng đêm (tựa gốc: Jack Ryan: Shadow Recruit) là một phim hành động gián điệp giật gân của Mỹ năm 2014 do Kenneth Branagh đạo diễn. |
1998年,首種輪狀病毒疫苗(Rotavirus vaccine)獲得在美國使用的執照。 Năm 1998, vắc-xin vi rút rota đã được đăng ký ở Hoa Kỳ. |
诗篇的执笔者祷告说:“耶和华阿,求你禁止我的口,把守我的嘴。”( Soạn-giả Thi-thiên viết lời thỉnh cầu này: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin hãy giữ miệng tôi, và canh cửa môi tôi” (Thi-thiên 141:3). |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 固執 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.