孤兒院 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 孤兒院 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 孤兒院 trong Tiếng Trung.

Từ 孤兒院 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Trại trẻ mồ côi, trại trẻ mồ côi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 孤兒院

Trại trẻ mồ côi

noun

trại trẻ mồ côi

noun

Xem thêm ví dụ

小說Skarloey Railway組成Rev. W Awdry童鐵路系列一部分,依據泰爾依鐵路寫成。
Tuyến đường sắt Skarloey hư cấu, là một phần của The Railway Series của các cuốn sách dành cho trẻ em bởi The Rev. W. Awdry, đã dựa trên tuyến đường sắt Talyllyn.
其中一個很可能是欺騙性的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰從他們的保育箱中扔出來,讓他們在醫的地板上死去。
Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn.
我想, 一定會有一個比醫的加護中心 更好的地方, 讓孩子們走完最後的人生。
Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng
我 純粹 在 這 浪費 自己 的 時間
Tôi chỉ phí thời gian ở đây.
马丁·路德22岁进爱尔福特的奥古斯丁修,后来入读维滕贝格大学,取得神学博士学位。
Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt.
他們 把 我們 帶 到 這 來 的
Họ mang chúng cháu đến đây.
2000年7月,南非德班举行了第13届国际爱滋病会议,一份南非报章在头版加以报道时,展示了这四个女的照片。
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
他的子約翰·赫歇爾在南半球的天空重複他的研究,也得到向著同一方向增加的相同結果。
Con trai ông John Herschel đã lặp lại nghiên cứu này ở bán cầu nam và tìm thấy điều tương tự về số lượng sao tăng ổn định theo cùng một hướng.
我 不能 再 回到 醫
Anh không thể quay lại bệnh viện đó
38我,我要说一些关于我们祖先称之为圆球或导向器的事—我们的祖先称之为a利阿贺拿,翻译出来就是罗盘;那是主预备的。
38 Và giờ đây, hỡi con trai của cha, cha phải nói đôi lời về một vật mà tổ phụ chúng ta gọi là quả cầu, hay vật chỉ hướng—hay tổ phụ chúng ta gọi vật ấy là aLi A Hô Na, có nghĩa là địa bàn; và Chúa đã sửa soạn sẵn vật ấy.
他与非祭司的部族一同出入外,坐在东门的门廊里,并且供应一部分祭牲给人民献上。(
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
政治家加图曾在罗马元老,手里拿着个无花果,试图说服元老向迦太基发动第三次战争。
Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á.
2007年,貉龍君學校在華沙開業,以教導越南裔童學習越南語,並為在國外工作和生活的越南裔成人提供練習說越南語的機會。
Năm 2007, Trường Lạc Long Quân đã được khai trương ở Warsaw để dạy ngôn ngữ cho trẻ em Việt Nam và cung cấp cơ hội cho người Việt lớn tuổi sử dụng ngôn ngữ riêng của họ.
我 女 在 哪裡 ?
Con gái tao ở đâu?
为了 杀死 我 妻 吗 ?
Tự do mà lại giết vợ và con tao?
我 在 這 好 幾年 了
Tôi đã ở đây nhiều năm.
其中一页是一张育信息宣传页, 包括了一些基本的建议与信息, 普式化的阐述了 家长们可能正在经历的, 以及孩子们可能正在经历的东西。
Một là tờ rơi về thông tin dạy con trong đó gồm lời khuyên, kiến thức căn bản được bình thường hoá cho phù hợp với những trải nghiệm của bậc phụ huynh cũng như của con cái họ.
他说:“触摸你们的,就是触摸我的眼珠。”(
Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’.
睡 吧 , 快睡吧
Ngủ, hãy ngủ đi con.
我觉得那很蠢,但还是依照卡特勒长老的要求念出那第1节:「我〔华金〕,我看得出来,还有些你不明白的事困扰你的心。」
Tôi nghĩ đó thật là điều ngớ ngẩn, nhưng tôi cũng làm theo như lời yêu cầu của Anh Cả Cutler và đọc trong câu 1: “Và giờ đây, hỡi [Joaquin], con trai của cha, cha nhận thấy rằng có một vài điều nữa vẫn còn làm bận tâm trí của con, là điều mà con không hiểu được.”
那份 大禮... 會 害死 妳
Và món quà đó... sẽ đẩy con trai ngươi tới chỗ chết.
我 愛 你 , 我 也 平安 , 跟 女 報下 我 平安
Anh yêu em, và anh ổn.
抱歉 子 我 只能 拜托 你 了
Xin lỗi con trai, con là tất cả những gì ta có.
截至2009年,在美国大约有80个學提供165个系统工程的本科和研究生學程。
Như trong năm 2009, có khoảng 80 học viện tại mỹ cung cấp 165 chương trình đại học và sau đại học về kỹ thuật hệ thống.
我 哪 也 不會 去
Anh sẽ không đi đâu hết.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 孤兒院 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.