公升 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 公升 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 公升 trong Tiếng Trung.
Từ 公升 trong Tiếng Trung có nghĩa là lít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 公升
lítnoun 由于每人每次只能运20公升的水,弟兄们来回跑了许多次。 Mỗi chuyến chỉ chở được 20 lít cho nên cần phải đi nhiều chuyến. |
Xem thêm ví dụ
□✔ 假如你的厕所冲水设备有两个耗水量可供选择,在适当的时候要选择低耗水量。 以一个四人家庭来说,每年能节省超过3万6000公升水。 ▪ Nếu dùng cầu tiêu có thể xả hai lượng nước khác nhau (dual-flush toilet), hãy dùng lượng nước ít hơn nếu có thể được—một gia đình bốn người sẽ tiết kiệm được hơn 36.000 lít một năm. |
耶稣在迦拿的一个婚宴上,将380公升(100加仑)的水变成上等葡萄酒。 Tại một tiệc cưới ở Ca-na, Chúa Giê-su đã biến khoảng 380 lít nước thành rượu. |
□✔ 检查厕所冲水系统有没有渗漏。 冲水系统渗漏,每年会浪费1万6000公升水。 ▪ Kiểm xem cầu tiêu có rỉ nước hay không—nó có thể phí 16.000 lít một năm. |
水管工人来到后,一边忙着疏通淤塞的下水道,一边说:“城市里的人,每人每天平均耗水200至400公升。 Trong khi cố thông ống nước, ông thợ giải thích: “Một người bình thường sống ở thành phố dùng 200 tới 400 lít nước mỗi ngày. |
1 公升 , Cosworth MAE 引擎 1000cc. Động cơ Cosworth MAE. |
所以我們可以用這個系統 來為像天藍色鏈黴菌 這類有機物的生長特性建立模型, 來看看它在五萬公升的 水中會如何發酵。 Ta có thể sử dụng hệ thống này để làm mẫu đặc tính tăng trưởng của một sinh vật như coelicolor để thấy cách nó lên men ở mức 50,000 lít. |
哈里發塔藉由長達100公里的管線,平均每天可提供946000公升的供水。 Hệ thống nước của Burj Khalifa cung cấp trung bình 946.000 lít nước mỗi ngày qua 100 km đường ống. |
不论男女老幼,每人每年大约用去10万公升水。” Mỗi người đàn ông, đàn bà và trẻ em đổ xuống ống cống khoảng 100.000 lít nước mỗi năm”. |
每天約有二公升的流體會經過迴盲瓣進入大腸。 Có khoảng hai lít dung dịch lỏng đi vào ruột già hàng ngày thông qua van ileocecal. |
一般喷水头每分钟耗水18公升,而低流量的喷水头则每分钟耗水9公升。 Một đầu vòi thông thường tuôn ra 18 lít một phút; một đầu vòi chảy chậm tuôn ra 9 lít một phút. |
您可以使用單位轉換器進行計量單位轉換,例如從攝氏換算成華氏,或是從杯換算成公升。 Ví dụ: bạn có thể chuyển đổi Celsius sang Fahrenheit hoặc cốc sang lít. |
在2010年,墨西哥湾有一个深海钻油平台爆炸后沉入海底,有差不多500万桶(8亿公升)的原油泄漏到海中。 Năm 2010, gần 800 triệu lít dầu thô bị rò rỉ ở vịnh Mexico sau khi giàn khoan bị nổ và chìm. |
例如,1莫耳的氫氧化鈉(40 克)溶於1公升的水中,氫氧根離子的濃度便是1摩爾每公升。 Ví dụ, nếu 1 mol của hiđrôxít natri (40 g) được hòa tan trong 1 lít nước, nồng độ của các ion hiđrôxít là = 1 mol/l. |
CFT提供額外的450美制加仑(2,045公升)的燃料,可以提升航程或者是滯空時間。 Thùng dầu phụ cung cấp thêm 450 US gallon (2.045 lít) nhiên liệu tăng tầm và thời gian hoạt động. |
城中的妇女有哪个不知道一匹口渴的骆驼能喝下大量的水呢! 有些骆驼甚至能够把100公升的水喝光。 Chắc hẳn mỗi phụ nữ địa phương đều biết, một con lạc-đà khát nước có thể uống rất nhiều (đến 100 lít nước). |
由于每人每次只能运20公升的水,弟兄们来回跑了许多次。 Mỗi chuyến chỉ chở được 20 lít cho nên cần phải đi nhiều chuyến. |
过去18年来,他每天都喝大约10公升酒。 Khoảng 18 năm nay, mỗi ngày ông uống chừng 10 lít rượu. |
汤姆虽然是个经验丰富的货柜车司机,可是,一次在一条主要的高速公路上,他驾着一架大型货柜车(有18个轮胎)撞向路旁的护栏,车上400公升的硫酸都溢出来,洒在路上。 Dù là một tài xế xe tải kinh nghiệm, nhưng anh đã lái chiếc xe tải 18 bánh đâm vào con lươn, làm đổ 400 lít a-xít sunfuric lênh láng trên xa lộ chính. |
1879年時國際度量衡委員會(CIPM)通過了公升的定義,其單位的符號為l(小寫的L)。 Năm 1879, CIPM sử dụng định nghĩa của lít, và ký hiệu l (chữ l thường). |
我每次煮差不多三十公升的茶 当茶还热的时候,加入几公斤糖 Tôi pha khoảng 30 lít trà mỗi lần, và thêm một vài cân đường trong khi trà vẫn còn nóng. |
如果不能使用以上滤水方法,家用漂白水是另一个选择。 每公升的水加两滴漂白水,搅拌均匀,但要等30分钟后才可以用 Nếu không có hóa chất xử lý nước thì hãy dùng thuốc tẩy, nhỏ hai giọt vào một lít nước, lắc đều, rồi chờ 30 phút mới dùng. |
铀污由原本每公升200微克降至每公升20微克的安全界限。 Độ ô nhiễm urani giảm từ lượng trung bình 200 microgam mỗi lít xuống dưới mức nguy hiểm 20 microgam một lít. |
水管工人说:“你每年当然喝不了10万公升的水。 但你每天都洗澡冲厕,还可能使用洗衣机、洗碗碟机啊。 Ông ta trả lời: “Đúng vậy, nhưng mỗi ngày ông tắm rửa, xả nước cầu tiêu, và có lẽ dùng máy giặt hoặc máy rửa chén. |
□✔ 水龙头一旦出现渗漏,就要更换垫圈。 龙头不断滴漏,每年会浪费7000公升水。 ▪ Thay vòng đệm của vòi nước bị rỉ—vòi nước rỉ có thể phí 7.000 lít một năm. |
在出生之后的6个月中, 它每天会喝掉225公升 浓稠高脂的母乳。 Trong 6 tháng liền sau khi chào đời, cá voi xanh con ngốn đến 225 lit sữa đặc và béo từ mẹ nó mỗi ngày. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 公升 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.