góðan daginn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ góðan daginn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ góðan daginn trong Tiếng Iceland.
Từ góðan daginn trong Tiếng Iceland có các nghĩa là a-lô, xin chào, chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ góðan daginn
a-lôinterjection |
xin chàointerjection |
chàointerjection „Góðan daginn“, sagði Tom með bros á vör. "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói. |
Xem thêm ví dụ
Góðan daginn og verið velkomin. Chào buổi sáng, và chào mừng, thưa quý vị. |
„Góðan daginn“, sagði Tom með bros á vör. "Chào buổi sáng" Tom mỉm cười và nói. |
Góðan daginn, herra! Kính chào Bệ hạ! |
Góðan daginn, kúreki. Sẵn sàng? |
Góðan daginn, Sheila. Chào Sheila. |
Góðan daginn, Sully. Chào Sully. |
Hann var vanur að segja: „Góðan daginn, herra minn.“ Anh ta thường nói: “Chào ngài”. |
Góðan daginn! Chào buổi sáng! |
Jóhannes notar hér orðið khairo sem var kveðjuorð líkt og „góðan daginn“ eða „sæll.“ Ở đây Giăng dùng chữ khai’ro có nghĩa lời chào hỏi như là “chúc bình-an” hoặc “mừng các ngươi” (Công-vụ các Sứ-đồ 15:23; Ma-thi-ơ 28:9). |
Góðan daginn. Chào buổi sáng. |
Góðan daginn, daginn, daginn. Vĩnh Tuy, Hà Nội. |
Góðan daginn, höfuðsmaður. Chào buổi sáng, đại uý. |
Við gætum sagt: „Góðan daginn. Chúng ta có thể nói: “Chào ông/bà. |
Hann dokar við eitt andartak eins og hann er vanur og heilsar Betelfjölskyldunni glaðlega: „Góðan daginn, öllsömul.“ Anh ngừng lại một chút theo thói quen, rồi vui vẻ chào gia đình Bê-tên: “Chào tất cả các anh chị”. |
Góðan daginn, Sasú. Chào, Zazu. |
Góðan daginn, Joe. Chào buổi sáng, Jeff. |
Til að byrja með gætu boðberar lært einfalda kynningu á öðru tungumáli, eins og: „Góðan daginn. Trước tiên, những người công bố học ngôn ngữ để đủ sức trình bày lời giới thiệu đơn giản như: “Chào bạn. |
Herra mínir, góðan daginn Chào các ngài |
Þær leita sér að mat nánast allan daginn og taka sér góðan tíma í það. Họ sẽ phải nấu buổi ăn tối và sáng cho chính họ trong suốt thời gian ở đó. |
Við viljum taka daginn nógu snemma til þess að geta borðað góðan morgunverð og sinnt öðrum nauðsynlegum málum þannig að við getum verið komin í sæti okkar á mótsstaðnum áður en dagskráin hefst. Chúng ta muốn dậy sớm để ăn sáng đầy đủ và chăm sóc mọi việc cần thiết khác để có thể ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
Það er einnig mikilvægt að fá góðan nætursvefn til þess að við séum vel vakandi og fær um að einbeita huga okkar að dagskránni allan daginn. Ngủ đầy đủ ban đêm cũng quan trọng để chúng ta tỉnh táo và có thể tập trung tư tưởng vào chương trình nguyên ngày. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ góðan daginn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.