गले लगा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गले लगा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गले लगा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गले लगा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vọng đến, đập vào, hoan hô, nắm lấy, bao gồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गले लगा
vọng đến(greet) |
đập vào(greet) |
hoan hô(greet) |
nắm lấy(embrace) |
bao gồm(embrace) |
Xem thêm ví dụ
तब एसाव दौड़कर याकूब के पास आया और उसे गले लगा लिया। Thấy vậy, Ê-sau chạy đến ôm choàng lấy Gia-cốp. |
उसे गले लगाने के दौरान, उसकी पत्नी लवली (तबु) आती है और स्थिति को गलत समझती है। Khi ấy (Văn Trường) cầm cù dọn băng, giận ném vợ, trúng nhầm (chỗ yếu hại).” |
गले लगाने का समय और गले लगाने से दूर रहने का समय, Có kỳ ôm ấp, có kỳ tránh ôm ấp; |
यदि तू उसको गले लगाएगा तो वह तेरा गुणगान करेगी।”—नीतिवचन ४:६, ८, NW. Con hãy ấp ủ nó, nó sẽ tôn vinh con”.—CHÂM-NGÔN 4:6, 8, TRỊNH VĂN CĂN. |
छोटे बच्चे मुझे गले लगाते थे। Những người trẻ chào và ôm lấy tôi. |
पिता ने तरस खाया और दौड़कर अपने पुत्र को गले लगाया, और “बहुत चूमा।”—लूका १५:२०. Động lòng thương xót, ông chạy đến ôm con, choàng “lấy cổ mà hôn” (Lu-ca 15:20). |
तीन कहानियाँ, पाँच बार गले लगाना, और मेरा स्पेशल गाना, सही? Ba câu chuyện, năm cái ôm, và bài hát đặc biệt đúng chứ? |
अब देखिए नेता कैसे उसे अपने समान दर्जा देकर गले लगाता है. Bây giờ, chú ý rằng người đi đầu đã khiến anh ta làm như mình. |
ख़ुशी के मारे, मैंने उसे ज़ोर से गले लगा लिया। Vì quá đỗi vui mừng, tôi ôm chặt lấy chị. |
वो अपने पर्स को गले लगाए हैं. Bà ôm chiếc ví. |
पिताजी खुशी से फूले न समाए और उन्होंने मुझे गले लगा लिया। Cha rất vui và ôm lấy tôi. |
कभी-कभी शादीशुदा जोड़े भी क्यों ‘गले लगाने से रुकते’ हैं? Tại sao ngay cả những người đã lập gia đình đôi khi ‘chẳng nên ôm-ấp’? |
जब आर्जेंटीना ने वैवाहिक बराबरी को गले लगाया तो उरुग्वे और ब्राज़िल ने भी अनुगमन किया। Khi Argentina ủng hộ bình đẳng hôn nhân, Uruguay và Brazil thực hiện theo. |
यह यौन संबंधी (जैसे कि चुंबन) एवं कामवासना रहित (जैसे कि गले लगाना या गुदगुदाना) हो सकते हैं। Nó có thể biểu hiện cho tình dục (ví dụ như hôn môi) hay thuần khiết (như ôm hoặc cù). |
खुशी के मारे वह रो पड़ी और साउलो को गले लगा लिया। Cô không cầm được nước mắt và ôm Saulo vào lòng. |
अपने पापा के गले लग जाओ! Lại ôm ông già con đi! |
इसलिए जब लोग दाविद से मिलने आते तो अबशालोम उन्हें गले लगाकर चूमता। Vì vậy khi dân sự đến gặp Đa-vít, Áp-sa-lôm quàng tay lên vai họ và hôn họ. |
उन्होंने एक-दूसरे को गले लगाया। Ba người ôm chầm lấy nhau. |
अच्छा एक कहानी... तीन बार गले लगना, और मेरा स्पेशल गाना? Hay chỉ một câu chuyện... ba cái ôm, và bài hát đặc biệt thôi? |
14 इसके अलावा, आदम और हव्वा ने सुख-चैन गँवाकर दुःख को गले लगा लिया। 14 A-đam và Ê-va đổi sự yên bình lấy gian khổ. |
२० क्या शादीशुदा जोड़ों को भी कभी-कभी ‘गले लगाने से रुकना’ चाहिए? 20 Có phải ngay cả những người đã lập gia đình đôi khi ‘chẳng nên ôm-ấp’ không? |
सोचो, अपने बेटे को वापस पाकर उस स्त्री ने कैसे उसे खुशी से गले लगा लिया होगा! Em hãy tưởng tượng người đàn bà hẳn đã cảm thấy thế nào! |
उसे गले लगा, वह तेरा मान बढ़ाएगी। Vì con ôm chặt lấy nó nên nó sẽ tôn vinh con. |
काश मैंने उन्हें कई बार गले लगाया होता या उनके साथ ज़्यादा वक्त बिताया होता। Ước gì cha con tôi ôm ấp nhau nhiều hơn hoặc tôi dành nhiều thời gian hơn ở bên cha. |
बहुतों ने खुशी के मारे लाजर को गले लगाया होगा। Chắc nhiều người đã vui mừng ôm choàng lấy La-xa-rơ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गले लगा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.