gjöf trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gjöf trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gjöf trong Tiếng Iceland.

Từ gjöf trong Tiếng Iceland có các nghĩa là quà, quà biếu, quà tặng, Quà tặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gjöf

quà

noun

Ef ūú verđur ađ spyrja, er ūađ ekki gjöf.
Nếu cô bắt buộc phải hỏi, thì đó không phải là quà của Chúa đâu.

quà biếu

noun

quà tặng

noun

Viđ Ed höfum ūví útbúiđ saman gjöf handa ūér.
Nên mấy ngày qua Ed và tôi có làm món quà tặng ông.

Quà tặng

Viđ Ed höfum ūví útbúiđ saman gjöf handa ūér.
Nên mấy ngày qua Ed và tôi có làm món quà tặng ông.

Xem thêm ví dụ

Jakob lýsir slíkum gjöfum þannig: „Sérhver góð gjöf og sérhver fullkomin gáfa er ofan að og kemur niður frá föður ljósanna. Hjá honum er engin umbreyting né skuggar, sem koma og fara.“
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
Líkami ykkar er verkfæri hugans og guðleg gjöf til að iðka sjálfræði ykkar.
Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình.
Ungir gíraffar voru færðir höfðingjum og konungum að gjöf til tákns um frið og góðvild þjóða í milli.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
Biblían er dýrmæt gjöf frá Guði. Hún hjálpar þeim sem þjást af þunglyndi að takast á við það.
Kinh Thánh là nguồn sức mạnh về tinh thần giúp người bệnh đối phó với trầm cảm.
3, 4. (a) Hvernig líður þér þegar þú færð gjöf?
3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà?
Hljóta gjöf heilags anda
Tiếp Nhận Ân Tứ Đức Thánh Linh
Hann sagði: „Sértu því að færa fórn þína á altarið og minnist þess þar, að bróðir þinn hefur eitthvað á móti þér, þá skaltu skilja gjöf þína eftir fyrir framan altarið, fara fyrst og sættast við bróður þinn, koma síðan og færa fórn þína.“
Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”.
Hvaða dásamlega gjöf hefur Guð veitt vottum sínum núna á síðustu dögum?
Đức Chúa Trời ban món quà kỳ diệu nào cho các Nhân-chứng của Ngài trong những ngày sau rốt này?
17 mín.: Lífið er dýrmæt gjöf.
17 phút: Sự sống—Món quà phải được quý trọng.
En hafir þú nú þegið það, hví stærir þú þig þá eins og þú hefðir ekki fengið það að gjöf?“
Nếu ngươi đã nhận-lãnh, thì sao còn khoe mình như chẳng từng nhận-lãnh?”
Í henni felst hið eilífa líf—sú gjöf er mest allra gjafa Guðs til mannsins (sjá K&S 14:7).
Chúng ta xem viễn cảnh này như là cuộc sống vĩnh cửu—ân tứ lớn nhất của Thượng Đế ban cho loài người (xin xem GLGƯ 14:7).
Þeir njóta ekki þeirrar sömu stöðugu fullvissu og þeir sem eiga gjöf heilags anda.
Họ không nhận được sự bảo đảm liên tục mà có thể đến với những người có ân tứ Đức Thánh Linh.
„Sjá, synir eru gjöf frá Drottni, ávöxtur móðurkviðarins er umbun.“ — SÁLMUR 127:3.
“Kìa, con-cái là cơ-nghiệp bởi Đức Giê-hô-va mà ra; bông-trái của tử-cung là phần thưởng”.—THI-THIÊN 127:3.
2 Bæði Jesús Kristur og Páll postuli tala um að einhleypi sé gjöf frá Guði, ekki síður en hjónaband.
2 Cả Chúa Giê-su và sứ đồ Phao-lô đều xem đời sống độc thân, cũng như hôn nhân, là sự ban cho của Đức Chúa Trời.
Okkur var gefið fyrirheit um að fyrir tilverknað friðþægingar Jesú Krists, gætum við öðlast eilíft líf, sem er æðsta gjöf allra gjafa, ef við værum hlýðin lögmálum fagnaðarerindisins og helgiathöfnum prestdæmisins.
Một lời hứa đã được ban cho rằng qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nếu chúng ta tuân theo các luật pháp và các giáo lễ của chức tư tế của phúc âm thì chúng ta sẽ có được cuộc sống vĩnh cửu, ân tứ lớn nhất trong tất cả các ân tứ của Ngài.
Faraday fékk marga miða á þessa fyrirlestra að gjöf frá William Dance sem var einn af stofnendum Royal Philharmonic Society.
Các vé của những buổi thuyết giảng này được trao cho Faraday bởi William Dance (một trong những người sáng lập Hội yêu nhạc của Hoàng Gia).
Þar má nefna lausnargjaldið fyrir upphaflegt brot Adams, svo að enginn meðal mannkyns þyrfti að standa skil á þeirri synd.8 Önnur altæk gjöf er upprisa allra manna, karla, kvenna og barna, frá dauðum, sem nokkurn tíma hafa eða munu lifa á jörðinni.
Các ân tứ này gồm có cái giá Ngài đền trả cho sự phạm giới nguyên thủy của A Đam để cho không một người nào trong gia đình nhân loại chịu trách nhiệm về tội lỗi đó.8 Một ân tứ phổ quát khác là Sự Phục Sinh khỏi cái chết của mỗi người nam, người nữ và trẻ em đang sống, đã sống hoặc sẽ sống trên thế gian.
Ef við, sem erum að meira eða minna leyti vond vegna arfgengrar syndar okkar, gefum börnum okkar góðar gjafir, hve miklu fremur hljótum við að vænta þess að himneskur faðir okkar gefi trúföstum þjónum sínum, sem biðja hann í einlægni, þá ágætu gjöf sem heilagur andi er!
Nếu chúng ta, dù cho nhiều hay ít đều là xấu vì tội lỗi di truyền cũng còn biết cho con cái những món quà tốt, huống hồ Cha trên trời của chúng ta lại chẳng ban thánh linh tốt lành cho những tôi tớ trung thành khiêm nhường hỏi xin Ngài hay sao?
Ég lýsi yfir kærleika mínum og þakklæti til himnesks föður fyrir gjöf heilags anda. Það er með heilögum anda sem hann opinberar vilja sinn og styður okkur.
Tôi bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn đối với Cha Thiên Thượng về ân tứ Đức Thánh Linh, mà qua đó Ngài mặc khải ý muốn của Ngài và hỗ trợ chúng ta trong cuộc sống của chúng ta.
Ef ūú verđur ađ spyrja, er ūađ ekki gjöf.
Nếu cô bắt buộc phải hỏi, thì đó không phải là quà của Chúa đâu.
Trú okkar mun birtast í sannfæringarkrafti okkar þegar við segjum öðrum frá þessari miklu gjöf Guðs. — Samanber Postulasöguna 20:24.
Đức tin của chúng ta sẽ được thấy rõ qua sự nhiệt tâm của chúng ta khi nói với người khác về sự ban cho tuyệt diệu này của Đức Chúa Trời. (So sánh Công-vụ các Sứ-đồ 20:24).
Kristinn kærleikur — dýrmæt gjöf
Tình yêu thương giữa tín hữu —Sự ban cho đáng quý
(Rómverjabréfið 6:23; Efesusbréfið 2: 8-10) Ef við trúum á þessa gjöf og erum þakklát fyrir að hún skuli hafa verið látin í té á þennan hátt sýnum við það í verki.
(Rô-ma 6:23; Ê-phê-sô 2:8-10) Nếu chúng ta có đức tin nơi sự ban cho đó và biết ơn về cách mà Đức Chúa Trời sắp đặt để ban sự sống, chúng ta sẽ thể hiện điều ấy.
var gjöf sem fyrst tilheyrði þér.
đều bởi Cha rộng lượng ban phước xuống.
Geta hans til að þýða heimildirnar, sem ritaðar voru öldum áður á tungumáli sem hann hafði enga þekkingu á, barst honum sem gjöf frá sjálfum Guði.
Khả năng của ông để phiên dịch các biên sử được viết từ nhiều thế kỳ trước bằng một thứ tiếng mà ông không có sự hiểu biết đã đến với tính cách là một ân tứ của chính Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gjöf trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.