gildi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gildi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gildi trong Tiếng Iceland.
Từ gildi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là giá trị, Phường hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gildi
giá trịnoun Ungur maður teiknaði myndir til að kynna gildi trúar. Một thanh niên nọ đã minh họa hình để quảng bá các giá trị tôn giáo. |
Phường hội
|
Xem thêm ví dụ
1, 2. (a) Hvers konar gjafir hafa sérstakt gildi fyrir okkur? 1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn? |
Það sem þið ákveðið að gera hér og nú hefur ómælt gildi. Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn. |
(Postulasagan 1:13-15; 2:1-4) Þetta var merki þess að nýi sáttmálinn hefði tekið gildi og það markaði tilurð kristna safnaðarins og nýju andlegu Ísraelsþjóðarinnar en hún er kölluð „Ísrael Guðs“. — Galatabréfið 6:16; Hebreabréfið 9:15; 12:23, 24. (Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16. |
Slíkur lestur opnar hugi okkar og hjörtu fyrir hugsunum Jehóva og tilgangi, og skýr skilningur á þeim veitir lífi okkar gildi. Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa. |
Live hér á himnum, og getur að líta á hana, en Romeo getur ekki. -- Fleiri gildi, Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực, |
Skrifaðu í dagbókina áætlun þína til að styrkja núverandi fjölskyldu þína sem og gildi og hefðir sem þig langar að koma á fót í framtíðar fjölskyldu þinni. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
Með þessum hnappi, geturðu plokkað lit frá upprunalegri mynd sem notaður er til að stilla gildi hátóna tíðnistigs á Rauð-, Græn-, Blá-, og Birtustigsrásum Dùng cái nút này, bạn có khả năng kén màu trên ảnh gốc được dùng để đặt giá trị nhập cấp Sắc chỗ sáng trên kênh độ trưng màu Đỏ, Lục, Xanh và Độ trưng |
Ef við iðrumst í sannleika notar hann gildi lausnarfórnar sonar síns í okkar þágu. Nếu chúng ta thực sự ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ áp dụng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài vào trường hợp chúng ta. |
Hvaða gildi ætli það hafi fyrir mig?‘ Nó sẽ giúp ích cho tôi về mặt nào?’ |
Endursegðu frásögu sem sýnir fram á gildi þess að gefast ekki upp á að vitna fyrir ættingjum. Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh. |
Hvaða upplýsingar, sem hafa raunverulegt gildi, fást með slíku tungutali og hvað um útlistun eða túlkun? Tiếng lạ đó chuyển đạt những tin tức có giá trị thật sự gì, và còn việc thông dịch thì sao? |
Haldið þess vegna fast við kærleikann, sem er öllu æðri, því að allt annað hlýtur að falla úr gildi– Vậy nên, hãy gắn bó với lòng bác ái, nó là một điều vĩ đại nhất trong mọi điều, vì tất cả mọi điều sẽ tàn lụi— |
FORSÍÐUEFNI: HVAÐ GEFUR LÍFINU GILDI? BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA? |
Leiðangrar Byrds sýna fram á gildi þess að halda leiðarbækur. Những cuộc thám hiểm của ông Byrd làm nổi bật giá trị của việc ghi chép sổ lưu. |
21 „Kærleikurinn fellur aldrei úr gildi.“ 21 “Tình yêu-thương chẳng hề hư-mất bao giờ”. |
Leggið áherslu á það gagn sem ungt fólk hefur af góðu fordæmi ungmenna og á gildi „Ungt fólk spyr . . .“ greinanna. Hãy nhấn mạnh các lợi ích thâu thập được nhờ gương tốt của người trẻ. |
(1. Jóhannesarbréf 4:19) Vissulega dregur það ekki úr gildi Biblíunnar hve aðgengileg hún er heldur eykur það! Bên cạnh đó, việc Kinh Thánh được phát hành rộng rãi là bằng chứng về tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời đối với loài người, dù người ta sống nơi đâu hoặc nói ngôn ngữ nào (1 Giăng 4:19). |
Ég trúi að Síðari daga heilagir, sem þjóna og fórna af óeigingirni í tilbeiðslufullri líkingu frelsara okkar, lifi samkvæmt eilífu gildi í ríkari mæli en nokkur annar hópur fólks gerir. Tôi tin rằng Các Thánh Hữu Ngày Sau đang phục vụ một cách vô vị kỷ và hy sinh trong việc thờ phượng Đấng Cứu Rỗi bằng cách noi gương Ngài đều gắn bó với các giá trị vĩnh cửu đến một mức độ lớn hơn bất cứ nhóm người nào. |
(Hebreabréfið 4:15) Í þeirri stöðu beitir hann gildi friðþægingarfórnar sinnar í þágu mannkyns. Qua vai trò đó, ngài áp dụng giá trị của sự hy sinh mình để chuộc tội nhân loại. |
□ Hvaða atvik sýna fram á gildi heiðarleikans? □ Những kinh nghiệm nào cho thấy giá trị của sự lương thiện? |
Merkir þetta að boðorðin tíu, sem teljast til undirstöðuatriða lögmálsins, hafi ekkert gildi fyrir kristna menn? Phải chăng điều này có nghĩa là Mười Điều Răn là phần căn bản của luật pháp, đã mất hết ý nghĩa cho các tín đồ đấng Christ? |
6 Af þessu leiddi að Ísraelsmenn almennt voru teknir að draga í efa gildi þess að þjóna Guði, þannig að þeir jafnvel neituðu að reiða af hendi tíundina sem lögmálið krafðist. 6 Vì lẽ đó dân Y-sơ-ra-ên nói chung đã bắt đầu tự hỏi phụng sự Đức Chúa Trời có ích gì, và khước từ ngay đến việc dâng thuế một phần mười mà luật pháp đòi hỏi (Ma-la-chi 3:6-10, 14, 15; Lê-vi Ký 27:30). |
Ef svo er verðum við að hugleiða hvort við séum að missa sjónar á gildi andlegra verðmæta. Nếu có, chúng ta phải suy xét xem lòng chúng ta còn hướng đến những mục tiêu thiêng liêng nữa hay không. |
Bæta gildi við Thêm giá trị |
(Postulasagan 4:12) Allir afkomendur Adams eru syndugir þannig að dauði þeirra hefur ekkert gildi sem lausnargjald fyrir aðra. (Công-vụ 4:12) Vì tất cả con cháu A-đam đều là người tội lỗi, sự chết của họ không có giá trị gì nên không thể chuộc lại ai. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gildi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.