geymsla trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geymsla trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geymsla trong Tiếng Iceland.
Từ geymsla trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Giữ, tín liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geymsla
Giữ
|
tín liệu
|
Xem thêm ví dụ
Geymsla: Gögnin í skjalasafninu eru varðveitt með skipulögðum og öruggum hætti til að koma í veg fyrir að þau tapist eða verði fyrir skemmdum af völdum ljóss og raka. Lưu trữ và sử dụng: Các tư liệu được lưu trữ một cách an toàn và có trật tự để không bị mất mát hoặc hư hại bởi ánh sáng và hơi ẩm. |
Öll framleiđsla og geymsla Kímeru fer fram hér - í ūessari rannsķknarstofu á 42. hæđ. Tất cả việc làm ra và lưu trữ Chimera đều được thực hiện ở đây, trong phòng thí nghiệm này ở tầng 42. |
Geymsla gagna sem ekki hafði tekist að vista yfir yfirfyllt ákvarðanatökustöð þeirra og olli að lokum kerfisbilun sem heimilaði hunsun á grunnreglunum. Các dữ liệu cũ không bị xóa đi đã làm cơ chế ra quyết định của chúng bị quá tải, cuối cùng dẫn tới lỗi cả hệ thống khiến bộ quy tắc chính của chúng bị cài đè. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geymsla trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.