géomètre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ géomètre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ géomètre trong Tiếng pháp.

Từ géomètre trong Tiếng pháp có các nghĩa là Khảo sát xây dựng, trắc địa, địa hình, Địa hình, nhà hình học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ géomètre

Khảo sát xây dựng

(surveying)

trắc địa

(surveying)

địa hình

Địa hình

nhà hình học

(geometrician)

Xem thêm ví dụ

Mon père était géomètre municipal.
Cha tôi làm thanh tra địa ốc đô thị.
Un géomètre avec des outils traditionnels aurait du mal à produire peut- être 500 points en une journée entière.
Một nhà giám định với công cụ giám định truyền thống sẽ phải vất vả để giám định 500 điểm trong một ngày.
Une carte de géomètre.
Bản đồ trắc địa.
Son armée était accompagnée d’ingénieurs, de géomètres, d’architectes, de scientifiques et d’historiens.
Cùng tháp tùng với đạo binh của ông là các kỹ sư, chuyên viên địa hình, kiến trúc sư, khoa học gia và sử gia.
En 1889, Stevens fut embauché par James J. Hill comme arpenteur/géomètre-topographe pour le Great Northern Railway.
Năm 1889, Stevens được ông James J. Hill thuê với tư cách một kỹ sư định vị cho Đường sắt Vĩ đại Bắc Hoa Kỳ.
Il est nommé adjoint mécanicien de l'Académie des sciences en 1724, puis associé mécanicien en 1727 et pensionnaire géomètre en 1733.
Ông được bổ nhiệm làm trợ lý kỹ sư của Viện Khoa học năm 1724, sau đó kỹ sư cộng tác năm 1727 và trở thành điều tra viên thường trực năm 1733.
Son opus magnum, une carte au 1:216 000e de tout le littoral du Japon, est resté inachevé à sa mort en 1818, mais a été terminé par son équipe de géomètres en 1821.
Magnum opus Ino: 216.000 bản đồ của toàn bộ bờ biển của Nhật Bản, vẫn chưa hoàn thành trước cái chết của ông vào năm 1818, nhưng đã được hoàn thành bởi nhóm khảo sát của ông năm 1821.
Avec le temps, il s'est taillé une carrière d'arpenteur-géomètre, cartographiant des quartiers grouillants alors qu'ils n'étaient que des champs d'herbe sauvage.
Sau đó, ông gầy dựng sự nghiệp lẫy lừng trong lĩnh vực vẽ bản đồ đất liền. Ông phác hoạ vùng đất náo nhiệt ngày nay ngay khi chúng còn là đồng cỏ dại cao tới eo.
David Rittenhouse David Rittenhouse (8 avril 1732 – 26 juin 1796) est un astronome, inventeur, horloger, mathématicien, géomètre, fabriquant d'instruments scientifiques et agent public américain.
David Rittenhouse (ngày 08 tháng 4 năm 1732 - ngày 26 Tháng 6 năm 1796) là một nhà thiên văn học, nhà phát minh, thợ đồng hồ, nhà toán học, trắc địa, khoa học cụ nghệ nhân và quan chức nổi tiếng Hoa Kỳ.
Un géomètre avec des outils traditionnels aurait du mal à produire peut-être 500 points en une journée entière.
Một nhà giám định với công cụ giám định truyền thống sẽ phải vất vả để giám định 500 điểm trong một ngày.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ géomètre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.