genou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ genou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genou trong Tiếng pháp.
Từ genou trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầu gối, gối, khuỷu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ genou
đầu gốinoun (Chez l'homme, articulation située vers le milieu de la jambe.) On ampute la jambe gauche sous le genou. Phẫu thuật cắt bỏ phía dưới đầu gối, chân trái. |
gốinoun On ampute la jambe gauche sous le genou. Phẫu thuật cắt bỏ phía dưới đầu gối, chân trái. |
khuỷunoun (kỹ thuật) khuỷu) |
Xem thêm ví dụ
Je crains que les carrières de boue n'aient ankylosé mes genoux. Tôi sợ hầm bùn đã làm cứng chân tôi, thưa công chúa. |
” En me retournant, j’ai vu mon Edie dans la boue jusqu’aux genoux. Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối. |
Monica ne pouvait pas avoir d'appareil dentaire parce que Chichi devait se faire opérer les genoux. Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối. |
À genoux. Quỳ xuống. |
C'est comme un chapeau au genou. . Nó giống như đội mũ cho đầu gối vậy. |
Le lap dancing est une danse où une personne généralement très dévêtue s’assoit sur les genoux d’un client en simulant des mouvements sexuels. Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”. |
J’ai eu des nerfs insensibilisés au-dessous des genoux, et il m’a fallu trois mois pour récupérer. Thế là từ đầu gối trở xuống các dây thần kinh của tôi bị tê liệt và phải mất ba tháng để phục hồi. |
Eddie essaya de se lever, mais son genou malade ne suivait pas. Eddie cố đứng, nhưng cái đầu gối tồi tệ của ông co thắt lại. |
Puis un jour, Emma est entrée elle a posé sa tête sur ses genoux et a sangloté pendant presque toute l'heure. Và một ngày nọ, Emma đến, cúi gằm mặt xuống, và khóc nức nở hàng tiếng đồng hồ. |
Elles posaient le menton sur leurs genoux et regardaient, et en bas, dans l’herbe, Jack regardait aussi. Các cô đặt cằm trên đầu gối và ngắm nhìn trong lúc Jack ngồi trên đám cỏ phía dưới các cô cũng nhìn ngắm. |
Elle était là, à genoux... cherchant ses boucles d'oreilles au milieu de ses excréments. Cô ta đã ở đó, dùng cả tay và chân, đào bới trong đống phân của mình, để lấy ra đôi bông tai này. |
À genoux. Quỳ xuống! |
Dans le genoux, la cheville. Đánh vào đầu gối, vào mắt cá. |
Il faut de l’humilité pour cela, mais si nous nous mettons à genoux et demandons à notre Père céleste de nous faire éprouver un sentiment de pardon, il nous aidera. Sẽ phải có sự khiêm nhường để làm điều này, nhưng nếu chúng ta chịu quỳ xuống và cầu xin Cha Thiên Thượng ban cho một cảm giác tha thứ, thì Ngài sẽ giúp chúng ta. |
Le frère s’est écarté quelque peu des murmures de la foule, il est tombé sur ses genoux, et a prié Jéhovah. Anh Nhân-chứng đi một quãng ngắn để xa đám hành khách đang lằm bằm và anh quì xuống đất cầu nguyện với Đức Giê-hô-va. |
Le soir, avant de vous coucher, j’espère que vous vous mettez encore à genoux pour remercier votre Père céleste des bénédictions de la journée. Buổi tối trước khi các em đi ngủ, tôi hy vọng rằng các em sẽ lại quỳ xuống và cám ơn Ngài về các phước lành trong ngày. |
UN BON père ou une bonne mère sait que son tout-petit a besoin d’une attention pleine d’amour pour s’épanouir et qu’il n’hésitera pas à grimper sur ses genoux s’il veut être cajolé. CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve. |
Alors, ployez le genou. Nếu không quan trọng thì các người cũng có thể quỳ xuống. |
Je suis à genoux. Tôi đang quỳ đây. |
À propos des petits-enfants du patriarche, il est dit: “Ils naquirent sur les genoux de Joseph.” Câu này nói về các cháu chắt của Giô-sép: “Con sinh ra trên đầu gối Yuse”. |
“Je me suis mis à genoux et j’ai ouvert mon cœur à Dieu, raconte Allan. A-len kể lại: “Tôi quì xuống và trút hết nỗi lòng của tôi cho Đức Chúa Trời. |
Alors Jéhovah dit à Gédéon : « Tu sépareras ceux qui lapent l’eau avec leur langue, comme le font les chiens, de ceux qui se mettent à genoux pour boire. Đức Giê-hô-va phán cùng Ghi-đê-ôn: “Hãy tách riêng những người dùng tay múc nước rồi liếm như chó với những người quỳ gối uống nước”. |
On rapporte qu’à l’occasion de cette réunion, Joseph Smith, le prophète, a dit : « Vous n’en savez pas plus concernant la destinée de cette Église et de ce royaume qu’un petit enfant sur les genoux de sa mère. Trong buổi họp đó, người ta kể lại rằng Tiên Tri Joseph Smith đã nói: “Các anh em không biết gì nhiều về vận mệnh của Giáo Hội và vương quốc này hơn một đứa bé ngồi trong lòng của mẹ nó. |
Un accident, la maladie, la mort d’êtres chers, des problèmes relationnels ou même des revers financiers peuvent nous faire fléchir le genou. Tai nạn và bệnh tật, cái chết của những người thân yêu, những vấn đề trong mối quan hệ, thậm chí những khó khăn về tài chính có thể làm cho chúng ta khó hạ mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới genou
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.