格局 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 格局 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 格局 trong Tiếng Trung.

Từ 格局 trong Tiếng Trung có các nghĩa là mẫu, cấu trúc, khuôn, khuôn mẫu, dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 格局

mẫu

(pattern)

cấu trúc

(structure)

khuôn

(pattern)

khuôn mẫu

(pattern)

dưỡng

(pattern)

Xem thêm ví dụ

在这里。 但是我的确认为也许设计的格局 又开始变大了。
Nhưng tôi nghĩ có lẽ thiết kế đang dần lớn hơn.
我们是否陷入了那种 历史的不平等格局中呢?
Có phải chúng ta đang mắc kẹt với di sản của sự bất công đó?
某个星期日,她坐在会众当中,在传递圣餐时,由于会堂的格局设计使得执事没看到她。
Diane thất vọng nhưng không nói gì cả.
这就是那堆石头 然后,我站在石头堆上, 把所有石头又扔出去了, 然后这里变成了一个格局不同的沙漠。
Sau đó tôi gạt đi tất cả số đá trong bán kính đó và xếp vào thành một chồng.
但20世纪90年代的Mega Drive和索尼PlayStation改变了市场格局,降低了任天堂在Nintendo 64上获得独家第三方支持的能力。
Cạnh tranh Sega Genesis và PlayStation của Sony vào những năm 1990 đã thay đổi thị trường, và giảm khả năng có được sự hỗ trợ độc quyền của bên thứ ba trên Nintendo 64 (N64).
再次,我们用来解决冲突的工具 塑造了我们社会的格局
Một lần nữa, công cụ để giải quyết mâu thuẫn tạo nên hình thái xã hội của chúng ta
但如果是一家店挨着一家店的格局... 就真得变成历史了.
Nhưng nhà 1 tầng .... đã trở thành lịch sử.
敌对状态的起起伏伏 并不会因为意识形态而变化 而是根据地缘政治格局而变化
Những ngọn thủy triều dâng lên hạ xuống của thái độ thù địch không hề bị thay đổi bởi những nhiệt thành trong tư tưởng mà bởi những đổi thay trong bối cảnh địa lý chính trị.
汉诺威号所参加的训练方案在接下来的五年内都呈现类似的格局
Chương trình huấn luyện mà Hannover tham gia theo một lịch trình tương tự trong năm năm tiếp theo.
中国的发展是世界经济格局的 重要而深远的变革之一。
Hiện nay, tăng trưởng của Trung Quốc là 1 phần của sự thay đổi lớn và cơ bản. trong cơ cấu kinh tế thế giới.
我 无法控制 世界 格局 的 改变
Anh đâu thể lo liệu được việc của cả thế giới!

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 格局 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.