高温消毒 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 高温消毒 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 高温消毒 trong Tiếng Trung.

Từ 高温消毒 trong Tiếng Trung có các nghĩa là phương pháp áp-pe, sự hấp, hấp khử trùng, sự tiêu diệt khuẩn, sự khử trùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 高温消毒

phương pháp áp-pe

sự hấp

(autoclaving)

hấp khử trùng

sự tiêu diệt khuẩn

sự khử trùng

(autoclaving)

Xem thêm ví dụ

乙醇 純 溶液 在 對 我們 消毒
Ethanol khan.
1922年,非洲利比亚曾录得摄氏58度的高温,创下了世界纪录。
Nhiệt độ cao kỷ lục là 58 độ C tại Libya vào năm 1922.
车内高温,死亡陷阱
Người chăm sóc dễ bị trầm cảm
如果自来水受到污染,就要在使用前把水烧开或用适当的化学品消毒
Nếu nghi ngờ ống dẫn nước bị nhiễm khuẩn, hãy đun sôi nước trước khi dùng hoặc xử lý bằng hóa chất thích hợp.
这个液态金属, 熔盐和高温的组合是相当好的导体, 我们通过它传输高电流。
Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này.
丙型肝炎在美國在囚人士的發生率是一般人口的十到二十倍,歸咎於監獄的高危險行為如靜脈注射毒品和使用未消毒的工具紋身。
Nhiễm bệnh viêm gan siêu vi C ở những bạn tù tại Mỹ cao gấp 10 đến 20 lần so với dân số chung; điều này được cho là do hành vi mang tính nguy cơ cao ở trong tù, chẳng hạn như tiêm chích ma túy và xăm hình bằng dụng cụ không vô trùng.
这种猫体内一种负责生产色素的酶含有一个突变,这个突变能够导致这种酶在高温时变得不稳定并失去其功能。
Loại đột biến này có thể quan sát thấy ở màu lông những con mèo Xiêm, khi một đột biến xảy ra ở enzym phụ trách sản xuất sắc tố, khiến enzym mất ổn định và mất chức năng ở nhiệt độ cao.
阿雅克库木湖地区年降水量100~200毫米,年平均气温在0°C以下,极端高温6°C,极端低温零下37°C,昼夜温差大,太阳辐射强烈。
Khu vực hồ Ayakum có lượng mưa trung bình năm là 100~200 mm, nhiệt độ trung bình năm dưới 0 °C, nhiệt độ tối cao là 6 °C và nhiệt độ tối thấp là -37 °C, có chênh lệch nhiệt lớn giữa ngày và đêm, cường độ bức xạ mặt trời mạnh mẽ.
因为碳化铀燃料中不含氧元素(在放射过程中,氧气或其他气体的释放会导致堆内产生额外的压力),并配合陶瓷涂层(在结构和化学性质上有优势),碳化铀将成为某些第四代裂变反应堆燃料的理想候选者——例如高温气冷堆。
Ngoài ra, bởi vì sự thiếu oxy trong nhiên liệu (trong quá trình chiếu xạ, áp suất khí dư thừa có thể hình thành O2 hoặc các khí khác) cũng như khả năng bổ sung lớp phủ gốm (giao diện gốm sứ) có sự lợi thế về cấu trúc và hóa học), Urani cacbua có thể là ứng cử viên nhiên liệu lý tưởng cho một số lò phản ứng thế hệ thứ 4 cũng như lò phản ứng nhanh làm mát bằng khí.
● 没有彻底消毒工具,包括纹身和在身上穿洞的工具,以及医生、牙医用的工具
● Dụng cụ y tế, nha khoa, xăm người hoặc dụng cụ xỏ tai, mũi, rốn, lưỡi... không được tẩy trùng tốt.
这就是当时在古巴得黄热病的样子 你在帐篷里独自一人忍受高温
Đây là thứ nhìn có vẻ như chứa bệnh sốt vàng ở Cuba khi đó.
我用氯消毒我的手機、 我的褲子、我的手、我的車。
Tôi khử trùng điện thoại, quần, tay và xe ô tô của tôi.
比如利用太阳能消毒,这很棒的 但我们还需要提高它的效率
Một điều rất thú vị là tìm hiểu cách mặt trời khử trùng nước, và phát triển khà năng xử lý đó.
关于等离子气体,还有很多基本性质的问题 仍让我们困扰 仍然是谜团 但它正在推进我们对超高温物理 的理解
Có rất nhiều tính chất cơ bản về plasma này vẫn làm chúng ta bối rối, vẫn là một câu đố đặt ra với chúng ta, và thách thức hiểu biết của chúng ta về vật lý của sự cực nóng.
试想想:工业用纤维(如凯夫拉纤维)需要高温加上有机溶剂才能制成。
Hãy suy nghĩ điều này: Quá trình sản xuất sợi công nghiệp như sợi Kevlar đòi hỏi phải có nhiệt độ cao và dùng các dung môi hữu cơ.
17 所以,为了跟以色列人律法背后的原则一致,家里的厕所浴室,无论在户外还是在户内,都应该保持清洁,常常消毒
17 Để phù hợp với nguyên tắc xuất phát từ điều luật đó của dân Y-sơ-ra-ên, phòng tắm và nơi đi vệ sinh của gia đình—dù ở trong hay ngoài nhà—nên được giữ sạch sẽ và tẩy uế.
我认为我们不应该太快地 接受她们的说法 尤其在120度高温 而你竟然必须蒙住全身的状况下
Nên tôi nghĩ ằng chúng ta không nên tin quá những lời của họ nhất là khi ở bên ngoài trời nóng đến 120 độ F (50 độ C) và họ mặc một bộ trùm thân kín.
这个工具需方便携带, 能够被消毒,并给不同的婴儿重复使用, 价格得极其便宜, 远低于两万美元, 这就是我们要设计的恒温箱。
Chúng ta cần thứ có thể cầm theo được, có thể tiệt trùng và sử dụng lại cho nhiều trẻ với giá rẻ so với 20.000 đô la một lồng nuôi trẻ đẻ non của Mỹ.
如果你看看鸟类,那些活很长的 这些鸟的细胞趋于更能抵制 许多不同种的环境压力 比如高温 或过氧化氢,像这类似的
Nếu bạn quan sát những chú chim, sống rất lâu. Tế bào của nó có xu hướng chống chọi tốt hơn với rất nhiều ức chế từ môi trường như là nhiệt độ cao hay hydrogen peroxide, và những thứ tương tự như thế.
但是我们可以探究宇宙的起源通过 在实验室初期 重铸那个高温,高密度的环境
Nhưng chúng ta cũng có thể điều tra nguồn gốc của vũ trụ bằng cách tái tại điều kiện đặc nóng đã tồn tại vào khoảng thời gian ấy trong phòng thí nghiệm.
至于软泥,则会经消毒处理和加入石灰,变成肥沃的有机土。
Chất cặn ổn định được khử trùng và trộn thêm vôi để trở thành một chất hữu dụng, gồm nhiều chất dinh dưỡng cho thực vật và được gọi là chất đặc hóa sinh.
海水温度高于32摄氏度持续六个月呀。 高温杀死了大约 百分之六十的珊瑚。
Nhiệt độ lên cao hơn 32 độ C trong sáu tháng. Về cơ bản, nó đã giết 60% lượng san hô.
高温气体上升。
Không khí nóng xuất hiện.
他工作在高温下, 拆除再重组熔炉, 清除溢出的金属和炉渣。
Ông đã làm việc trong điều kiện có nhiệt độ cao, phá dỡ và xây dựng lại các lò luyện kim, dọn dẹp kim loại thừa và xỉ sắt.
如果乙型肝炎患者流血,必须马上彻底清洁,清洁的人处理时要戴手套,也要用刚混和的1:10的漂白水来消毒
Nên lau sạch ngay máu của người bị nhiễm bằng cách dùng bao tay và một dung dịch mới pha, gồm một phần thuốc tẩy và mười phần nước.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 高温消毒 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.